Một số cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh - Ôn thi IOE - Các cấu trúc viết lại câu thường gặp trong tiếng Anh

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 833,6 KB
Lượt tải: 573
Nhà phát hành: Sưu tầm


Chia sẻ bởi Taifull.net: Một số cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh - Ôn thi IOE: Việc hiểu và nắm chắc được các cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh sẽ giúp các em học sinh làm tốt các câu hỏi phần viết lại câu trong đề thi IOE. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo tài liệu.

Nội dung chi tiết:

Để giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững kiến thức ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi IOE tiếng Anh, Download.com.vn xin gửi đến các bạn tài liệu tổng hợp một số cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bài tập viết lại câu luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 5

Bài tập viết lại câu môn Tiếng Anh lớp 9

200 câu hỏi phát âm luyện thi IOE - 2018

Một số cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh

1. to look at(v)= to have a look at (n): (nhìn vào)

2. to think about = to give thought to: nghĩ về

3. to be determimed to= to have a determination to: dự định

4. to know (about) = to have knowledge of: biết

5. to tend to = to have a tendency to: có khuynh hướng:

6. to intend to +inf = to have intention of + V_ing: dự định

7. to desire to = have a desire to: Ao ước

8. to wish = to have a wish / to express a wish: ao ước

9. to visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit: thăm viếng

10. to discuss Sth = to have a dicussion about: thảo luận

11. to decide to = to make a decision to: quyết định

12. to talk to = to have a talk with: nói chuyện

13. to explain Sth = to give an explanation for: giải thích

14. to call Sb = to give Sb a call: gọi điện cho...

15. to be interested in = to have interst in: thích

16. to drink = to have a drink: uống

17. to photograph = to have a photograph of: chụp hình

18. to cry = to give a cry: khóc kêu

19. to laugh at = to give a laugh at: cười nhạo

20. to welcome Sb = to give Sb a welcome: chào đón

21. to kiss Sb = to give Sb a kiss: hôn

22. to ring Sb = to give Sb a ring: gọi điện

23. to warn = to give warning: báo động, cảnh báo

24. to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to: cố gắng

25. to meet Sb = to have a meeting with Sb: gặp ai

Công thức và ví dụ minh họa

1. It takes sb khoảng thời gian to do sth= sb spend khoảng thời gian doing sth

VD: it took her 3 hours to get to the city centre.= she spent 3 hours getting to the city centre.

2. Understand = tobe aware of

VD: do you understand the grammar structure? = are you aware of the grammar structure?

3. Like = tobe interested in = enjoy = keen on

VD: she likes politics = she is interested in politics Because + clause = because of + N

VD: he can’t move because his leg was broken= he can’t move because of his broken leg

Một số dạng bài cơ bản

5. Although + clause = despite + N = in spite of + N

VD: although she is old, she can compute very fast= Despite / In spite of her old age, she can compute very fast

6. Succeed in doing sth = manage to do sth

VD: we succeeded in digging the Panama cannel= we managed to dig the Panama cannel

Các mẫu câu thường gặp

7. Cấu trúc: …..too + adj (for sb) to do sth: quá để làm gì

VD: my father is too old to driveso + adj + that Clause = it is such a/ an N that: quá đến nỗi mà

VD: she is so beautiful that everybody loves her.= it is such a beautiful girl that everybody loves her.

Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì

“nội dung được trích dẫn từ 123doc.org - cộng đồng mua bán chia sẻ tài liệu hàng đầu Việt Nam”

VD: This car is enough safe for him to drive

VD: The policeman ran quickly enough to catch the robberMột số dạng bài cơ bản

8. Cấu trúc: prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì

VD: I’prefer you (not) to smoke here I’d rather you (not) smoked here

9. Prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì Would rather do sth than do sth

VD: She prefers staying at home to going out She’d rather stay at home than go out

10. Can = tobe able to = tobe possible

11. Harly + had +S + Vpp when S + Vpast: ngay sau khi ..thi… No sooner + had +S + Vpp than S + Vpast

VD: As soon as I left the house, he appeared Harly had I left the house when he appeared

No sooner had I left the house than he appeared

12. Not………..any more: không còn nữa

No longer + dạng đảo ngữ S no more V

VD: I don’t live in the courtryside anymore

No longer do I live in the coutrysideI no more live in the coutryside

13. At no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào

VD: I don’t think she loves me

At no time do I think she loves me

14. Tobe not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì

15. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì

VD: It’s not worth making him get up early There is no point in making him getting early

16. It seems that = it appears that = it is likely that =it look as if/ as though: dường như rằng

VD: It seems that he will come late= it appears that / it is likely he will come late

= he is likely to come late.

it look as if he will come late

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

download.com.vn