Nghị quyết 27/2013/NQ-CP - Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Thái Nguyên

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 222 KB
Lượt tải: 64
Nhà phát hành: Chính phủ


Tuần này có gì - Nghị quyết 27/2013/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành.

Nội dung chi tiết:

Nghị quyết 27/2013/NQ-CP - Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết 27/2013/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành.

CHÍNH PHỦ
-------
Số: 27/NQ-CP
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độ lập - Tự do - Hạnh phúc 
-------------------------

Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2013

NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH THÁI NGUYÊN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 84/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Thái Nguyên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

353.172

100,00

 

 

353.172

100,00

1

Đất nông nghiệp

293.378

83,07

274.572

4.697

279.269

79,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

48.033

16,37

41.000

 

41.000

14,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

32.289

 

31.400

 

31.400

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

44.429

15,14

 

39.197

39.197

14,04

1.3

Đất rừng phòng hộ

34.840

11,88

9.700

33.300

43.000

15,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

33.784

11,52

36.300

 

36.300

13,00

1.5

Đất rừng sản xuất

111.189

37,90

132.873

 

99.573

35,65

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

4.187

1,43

4.851

 

4.851

1,73

2

Đất phi nông nghiệp

43.430

12,30

68.426

 

63.799

18,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

215

0,50

 

305

305

0,49

2.2

Đất quốc phòng

2.557

5,91

11.336

 

5.870

9,20

2.3

Đất an ninh

461

1,07

712

 

712

1,12

2.4

Đất khu công nghiệp

476

1,10

1.170

1.259

2.429

3,81

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

248

 

1.170

 

1.170

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

228

 

 

1.259

1.259

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

1.821

4,21

 

3.781

3.781

5,93

2.6

Đất có di tích danh thắng

99

0,23

102

 

102

0,15

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

243

0,56

317

 

317

0,50

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

102

0,24

 

109

109

0,17

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

815

1,88

 

1.155

1.155

1,81

2.10

Đất phát triển hạ tầng

12.575

29,08

17.161

 

17.161

26,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

169

1,34

214

 

214

 

-

Đất cơ sở y tế

109

0,87

153

 

153

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

859

6,83

1.273

 

1.273

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

138

1,10

1.172

 

1.172

 

2.11

Đất ở tại đô thị

1.652

3,82

2.366

491

2.857

4,48

3

Đất chưa sử dụng

16.364

4,63

10.104

 

10.104

5,72

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

10.104

 

10.104

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

6.260

 

6.260

 

4

Đất đô thị

14.786

4,19

 

23.914

23.914

6,77

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

34.963

9,90

 

36.300

36.300

10,28

6

Đất khu du lịch

21.241

6,01

 

21.891

21.891

6,20

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

19.873

5.886

13.987

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6.425

2.185

4.240

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.220

1.515

2.705

1.3

Đất rừng phòng hộ

733

10

723

1.4

Đất rừng đặc dụng

323

20

303

1.5

Đất rừng sản xuất

3.650

709

2.941

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

109

43

66

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

716

175

541

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp

5.230

1.615

3.615

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

1.490

 

1.490

1.2

Đất rừng sản xuất

2.975

1.500

1.475

2

Đất phi nông nghiệp

1.030

564

466

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

144

141

3

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

28

15

13

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

17

16

1

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

53

9

44

2.5

Đất phát triển hạ tầng

82

31

51

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên xác lập ngày 16 tháng 10 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Thái Nguyên với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

353.172

353.172

353.172

353.172

353.172

353.172

1

Đất nông nghiệp

293.378

293.175

292.597

291.670

290.507

289.312

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

48.033

47.949

47.572

46.997

46.336

45.658

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

32.289

32.250

32.101

32.161

32.149

32.103

1.2

Đất trồng cây lâu năm

44.429

44.376

44.153

43.836

43.389

42.788

1.3

Đất rừng phòng hộ

34.840

34.780

34.680

34.780

34.930

34.930

1.4

Đất rừng đặc dụng

33.784

33.884

33.979

34.184

34.184

34.384

1.5

Đất rừng sản xuất

111.189

111.114

111.179

111.007

111.034

111.085

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

4.187

4.197

4.243

4.292

4.378

4.443

2

Đất phi nông nghiệp

43.430

43.633

44.550

46.105

47.932

49.675

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở xây dựng cơ quan, công trình sự nghiệp

215

218

231

236

255

261

2.2

Đất quốc phòng

2.557

2.587

2.646

2.766

2.931

3.031

2.3

Đất an ninh

461

461

467

481

510

543

2.4

Đất khu công nghiệp

476

520

635

840

1.078

1.308

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

248

263

296

392

525

640

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

228

257

339

448

553

668

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

1.821

1.841

1.947

2.120

2.280

2.430

2.6

Đất di tích danh thắng

99

99

100

100

100

100

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

243

244

251

258

273

287

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

102

102

105

105

106

106

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

815

820

840

871

901

941

2.10

Đất phát triển hạ tầng

12.575

12.591

12.890

13.386

13.867

14.372

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

169

169

173

178

183

187

-

Đất cơ sở y tế

109

109

111

114

119

123

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

859

859

878

910

957

1.000

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

138

144

200

335

433

530

2.11

Đất ở tại đô thị

1.652

1.676

1.768

1.880

2.002

2.137

3

Đất chưa sử dụng

16.364

16.364

16.025

15.397

14.733

14.185

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

16.364

16.025

15.397

14.733

14.185

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

339

628

664

548

4

Đất đô thị

14.786

16.571

16.571

17.412

18.279

19.194

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

34.963

33.884

33.979

34.184

34.184

34.384

6

Đất khu du lịch

21.241

21.241

21.261

21.311

21.411

21.411

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

Download file tài liệu để xem thêm chi tiết

 

download.com.vn