Phân phối chương trình môn Toán Trung học cơ sở - Khung phân phối chương trình môn Toán lớp 6, 7, 8, 9
Hữu ích - Sau đây, mời các thầy cô cùng tải về trọn bộ Khung phân phối chương trình môn Toán Trung học cơ sở từ lớp 6 đến lớp 9 để phục vụ cho công tác giảng dạy.
Nội dung chi tiết:
Phân phối chương trình môn Toán Trung học cơ sở từ lớp 6 đến lớp 9 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các thầy cô giáo. Với tài liệu này sẽ giúp các thầy cô giáo bám sát nội dung chương trình giảng dạy của Bộ GD&ĐT.
Sau đây, mời các thầy cô cùng tải về trọn bộ Khung phân phối chương trình môn Toán Trung học cơ sở từ lớp 6 đến lớp 9 để phục vụ cho công tác giảng dạy.
Phân phối chương trình môn Toán lớp 6
1. Phân chia theo học kỳ và tuần học
Cả năm 140 tiết | Số học 111 tiết | Hình học 29 tiết | |
Học kỳ I:19 tuần: 72 tiết | 16 tuần x 4 tiết/T 4 tuần x 3 tiết/T | 58 tiết | 14 tiết |
Học kỳ II:18 tuần: 68 tiết | 16 tuần x 4 tiết/T 2 tuần x 2 tiết /T | 53 tiết | 15 tiết |
2. Phân phối chương trình
SỐ HỌC (111 TIẾT)
Chương | Mục | Tiết thứ | Ghi chú |
I- Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết) | §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp | 1 | |
§2. Tập hợp các số tự nhiên | 2 | ||
§3. Ghi số tự nhiên | 3 | ||
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. Luyện tập | 4 - 5 | ||
§5. Phép cộng và phép nhân. Luyện tập | 6 - 8 | ||
§6. Phép trừ và phép chia. Luyện tập | 9 – 11 | ||
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Luyện tập | 12 – 13 | ||
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số | 14 | ||
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Luyện tập | 15, 16,17 | ||
Kiểm tra 45’ | 18 | ||
§10. Tính chất chia hết của một tổng | 19 | ||
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Luyện tập | 20 – 21 | ||
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Luyện tập | 22 – 23 | ||
§13. Ước và bội | 24 | ||
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Luyện tập | 25 - 26 | ||
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Luyện tập | 27 – 28 |
...........
Phân phối chương trình môn Toán lớp 7
1. Phân chia theo học kỳ và tuần học
Cả năm 140 tiết | Đại số 70 tiết | Hình học 70 tiết | |
Học kỳ I:19 tuần: 72 tiết | 15 tuần x 4 tiết/T | 40 tiết | 32 tiết |
Học kỳ II:18 tuần: 68 tiết | 16 tuần x 4 tiết/T 2 tuần x 2 tiết /T | 30 tiết | 38 tiết |
2. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
I. Số hữu tỉ - Số thực(23 tiết) | §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ | 1 | |
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ | 2 | ||
§3. Nhân, chia số hữu tỉ | 3 | ||
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Luyện tập | 4 – 5 | ||
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ | 6 | ||
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập | 7 – 8 | ||
§7. Tỉ lệ thức. Luyện tập | 9 – 10 | ||
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập | 11 – 12 | ||
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Luyện tập | 13 – 14 | ||
§10. Làm tròn số. Luyện tập | 15 – 16 | ||
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai | 17 | Khái niệm về căn bậc hai* Từ dòng 2 đến dòng 4 tính từ trên xuống – trang 41:Trình bày như sau:- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là .- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .* Bỏ dòng 11 (tính từ trên xuống – trang 41): “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”. | |
§12. Số thực. Luyện tập | 18 – 19 | ||
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) | 20 – 21 | ||
Kiểm tra 45’ (Chương I) | 22 | ||
II. Hàm số và đồ thị(17 tiết) | §1. Đại lượng tỉ lệ thuận | 23 | |
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. Luyện tập | 24 – 25 | ||
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch | 26 | ||
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Luyện tập | 27 – 28 | ||
§5. Hàm số. Luyện tập | 29 – 30 | 1. Một số ví dụ về hàm số (trang 62).Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS. | |
§6. Mặt phẳng tọa độ. Luyện tập | 31 – 32 | ||
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠0). Luyện tập | 33 – 34 | Bài tập 39 (trang 71):Bỏ câu b và câu d. | |
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) | 35 | ||
Kiểm tra 45’ (Chương II) | 36 | ||
Ôn tập học kì I | 37 | ||
Kiểm tra học kì I: 90’ (gồm cả phần Đại số và Hình học) | 38 – 39 | ||
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số) | 40 |
...............
Phân phối chương trình môn Toán lớp 8
1. Phân chia theo học kỳ và tuần học
Cả năm 140 tiết | Đại số 70 tiết | Hình học 70 tiết | |
Học kỳ I:19 tuần: 72 tiết | 15 tuần x 4 tiết/T 4 tuần x 3 tiết/T | 40 tiết | 32 tiết |
Học kỳ II:18 tuần: 68 tiết | 16 tuần x 4 tiết/T 2 tuần x 2 tiết /T | 30 tiết | 38 tiết |
2. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
Chương | Mục | Tiết thứ | Ghi chú |
I. Phép nhân và phép chia các đa thức(21 tiết) | §1. Nhân đơn thức vớ đa thức | 1 | |
§2. Nhân đa thức với đa thức. Luyện tập | 2 – 3 | ||
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Luyện tập | 4 – 5 | ||
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) | 6 | ||
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp). Luyện tập | 7 – 8 | ||
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung | 9 | ||
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. | 10 | ||
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. Luyện tập | 11 – 12 | Ví dụ 2 (trang 21):Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2. | |
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Luyện tập | 13 – 14 | ||
§10. Chia đơn thức cho đơn thức | 15 | ||
§11. Chia đa thức cho đơn thức | 16 | ||
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Luyện tập | 17 – 18 | ||
Ôn tập chương I | 19, 20 | ||
Kiểm tra 45’ (Chương I) | 21 |
.........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết