Phiếu tự đánh giá xếp loại của giáo viên Mầm non - Mẫu đánh giá giáo viên Mầm non theo Thông tư 26/2018/TT-BGDĐT
Nội dung chi tiết:
Mẫu phiếu tự đánh giá xếp loại của giáo viên mầm non là mẫu phiếu được tự cá nhân giáo viên đánh giá, xếp loại qua các tiêu chuẩn như phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, kĩ năng sư phạm.
Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 26/2018/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cũng tham khảo.
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON
Họ và tên giáo viên.......................................................
Trường:.......................................................................
Nhóm, lớp chủ nhiệm ……………………………………
Quận/Huyện/Tp,Tx…………… Tỉnh/Thành phố...........
Hướng dẫn:
Giáo viên nghiên cứu Thông tư số 26/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu với các minh chứng và kết quả trong thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong năm học, tự đánh giá (đánh dấu x) theo các mức như sau chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (K); Tốt (T).
Tiêu chí | Kết quả xếp loại | Minh chứng | ||||
CĐ | Đ | K | T | |||
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo | ||||||
Tiêu chí 1. Đạo đức nhà giáo | ||||||
Tiêu chí 2. Phong cách làm việc | ||||||
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ | ||||||
Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân | ||||||
Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục theo hướng phát triển toàn diện trẻ em | ||||||
Tiêu chí 5. Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe trẻ em | ||||||
Tiêu chí 6. Giáo dục phát triển toàn diện trẻ em | ||||||
Tiêu chí 7. Quan sát và đánh giá sự phát triển của trẻ em | ||||||
Tiêu chí 8. Quản lý nhóm, lớp | ||||||
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục | ||||||
Tiêu chí 9. Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện | ||||||
Tiêu chí 10. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường | ||||||
Tiêu chuẩn 4: Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và cộng đồng | ||||||
Tiêu chí 11. Phối hợp với cha, mẹ hoặc người giám hộ trẻ em và cộng đồng để nâng cao chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | ||||||
Tiêu chuẩn 12. Phối hợp với cha, mẹ hoặc người giám hộ trẻ và cộng đồng để bảo vệ quyền trẻ em | ||||||
Tiêu chuẩn 5: Sử dụng ngoại ngữ (hoặc tiếng dân tộc), ứng dụng công nghệ thông tin, khả năng nghệ thuật trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | ||||||
Tiêu chí 13. Sử dụng ngoại ngữ (ưu tiên tiếng Anh) hoặc tiếng dân tộc của trẻ em | ||||||
Tiêu chí 14. Ứng dụng công nghệ thông tin | ||||||
Tiêu chí 15. Thể hiện khả năng nghệ thuật trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em |
1. Nhận xét (ghi rõ):
- Điểm mạnh:..............................................
..................................................................
..................................................................
- Những vấn đề cần cải thiện:..................
..................................................................
..................................................................
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo
- Mục tiêu:.................................................
..................................................................
..................................................................
- Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng (các năng lực cần ưu tiên cải thiện):
..................................................................
..................................................................
- Thời gian:........................................
..................................................................
..................................................................
.
- Điều kiện thực hiện:...............................
..................................................................
..................................................................
Xếp loại kết quả đánh giá:………………………………
………, ngày …….. tháng …… năm …….. |