Quyết định 04/2013/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình - Bảng giá nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Nội dung chi tiết:
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2013/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 01 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghi định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1321/TTr-SXD, ngày 25 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT
TT | LOẠI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT VÀ CÁC TIÊU CHÍ KẾT CẤU KHÁC | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | NHÀ |
|
|
1 | - Nhà biệt thự: - Được thiết kế, xây dựng theo tiêu chuẩn biệt thự + Nhà có 3 phía trở lên tiếp xúc với sân vườn, được thiết kế tạo dáng kiến trúc; + Nhà hai tầng hoặc nhiều tầng; + Kết cấu móng BTCT kết hợp xây gạch hoặc đá hộc; + Kết cấu phần thân: Khung bê tông cốt thép chịu lực, dầm, sàn, sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp ngói Hạ Long. + Tường xây gạch dày 25cm (kể cả lớp trát), chiều cao tầng 3,9m, trần nhà, chân tường đóng bằng gỗ nhóm 2, trần thạch cao hoặc tấm trần chuyên dụng cao cấp chiếm >=50% diện tích trần toàn nhà, chân tường đóng lam ri gỗ nhóm 1, nhóm 2 cao 0,8m chiếm >=50% chu vi trong. Phần tường, trần trong nhà còn lại bả ma tít, sơn cao cấp. + Tường trụ các mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả ma tít + sơn chống thấm. + Nền nhà lát gạch Granit nhân tạo trở lên. + Cửa gỗ 2 lớp (trong kính ngoài chớp) khuôn ngoại cả tường nhóm 2; + Bậc cầu thang lát đá Granít thiên nhiên hoặc lát gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 2; + Hệ thống điện đi chìm tường và trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp; + Bếp khép kín trong nhà đầy đủ các tiện nghi, hiện đại; + Khu vệ sinh khép kín từng tầng . |
đồng/m2 xây dựng |
6.608.000 |
2 | - Nhà hai tầng hoặc nhiều tầng: + Kết cấu móng bê tông cốt thép kết hợp xây đá hộc; + Kết cấu phần thân: Khung, dầm, sàn bê tông cốt thép chịu lực, trên lợp ngói; + Tường xây gạch dày 25cm (kể cả lớp trát), chiều cao tầng 3,9m; + Trần nhà đóng bằng gỗ nhóm 2, diện tích chiếm >=30% diện tích trần toàn nhà. Phần tường, trần trong nhà còn lại bả ma tít và sơn cao cấp; + Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả ma tít + sơn chống thấm; + Nền lát gạch Granít nhân tạo; + Cửa gỗ 2 lớp (trong kính ngoài chớp) khuôn ngoại cả tường gỗ nhóm 2; + Bậc cầu thang lát đá Granít thiên nhiên, lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 2; + Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp ; + Bếp khép kín trong nhà đầy đủ các tiện nghi, hiện đại; + Khu vệ sinh khép kín từng tầng. |
đồng/m2 xây dựng |
5.817.000 |
3 | - Nhà hai tầng hoặc nhiều tầng: + Kết cấu móng bê tông cốt thép kết hợp xây đá hộc; + Kết cấu phần thân: Khung, dầm sàn bê tông cốt thép chịu lực, tường xây bao che bằng gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát), chiều cao tầng 3,9m; + Mái bằng bê tông cốt thép, trên lợp ngói; + Cửa gỗ 1 lớp, khuôn ngoại cả tường gỗ nhóm 2; + Tường mặt chính ốp gạch trang trí, diện tích còn lại bả ma tít + sơn chống thấm; + Trần nhà bả ma tít + sơn; + Bậc cầu thang lát đá cẩm thạch, lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 2; + Nền lát gạch Cêramic loại cao cấp. + Hệ thống điện đi chìm tường, trần, hệ thống chống sét, cấp thoát nước đồng bộ; + Khu vệ sinh khép kín từng tầng; + Bếp khép kín trong nhà, đầy đủ tiện nghi. |
đồng/m2 xây dựng |
5.171.000 |
4 | - Nhà hai tầng + Móng bê tông cốt thép, kết hợp móng tường xây đá hộc; + Kết cấu phần thân: Cột, dầm, sàn bê tông cốt thép kết hợp tường chịu lực; + Tường xây gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát), chiều cao tầng 3,9m; + Mái bằng bê tông cốt thép trên lợp ngói; + Tường, trần trang trí gờ chỉ, bả ma tít + sơn; + Nền lát gạch Cêramic loại trung bình. + Cửa gỗ 1 lớp có khuôn ngoại cả tường gỗ nhóm 2; + Cầu thang lát đá cẩm thạch, tay vịn gỗ nhóm 2; + Khu vệ sinh và bếp khép kín; + Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình. |
đồng/m2 xây dựng |
4.740.000 |
5 | - Nhà một tầng hoặc hai tầng + Móng bê tông cốt thép, kết hợp móng tường xây đá hộc; + Kết cấu phần thân: Cột, dầm, sàn bê tông cốt thép kết hợp tường chịu lực; + Tường xây gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát), chiều cao tầng 3,6m. + Mái bằng bê tông cốt thép trên lợp ngói; + Tường, trần trang trí gờ chỉ, hoa văn, quét vôi ve màu; + Nền lát gạch men; + Cửa gỗ 1 lớp N2, N3 không có khuôn ngoại; + Cầu thang lát đá cẩm thạch, lan can, tay vịn đơn giản bằng gỗ hoặc lan can sắt, tay vin ống nước, thép; + Khu vệ sinh và bếp ngoài nhà; + Hệ thống điện đầy đủ. |
đồng/m2 xây dựng |
4.165.000 |
6 | - Nhà một tầng (3-5 gian, phòng lồi) mái lợp ngói + Móng trụ bê tông cốt thép, móng tường xây đá hộc; + Cột, giằng, xà (dầm) bê tông cốt thép; + Tường xây gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát); + Nhà cao 3,6m (tính đến trần nhà hoặc hiên nhà); + Mái lợp ngói, phần mái hiên nhà và phòng lồi đổ bằng bê tông cốt thép; + Cửa gỗ nhóm 2 khuôn ngoại cả tường gỗ nhóm 2; + Tường quét vôi ve màu; + Nền lát gạch Ceramic, trụ hiên, sê nô mặt chính ốp gạch trang trí; + Khu vệ sinh và bếp ngoài nhà; + Hệ thống điện chiếu sáng đầy đủ. |
đồng/m2 xây dựng |
3.374.000 |
7 | - Nhà một tầng (3-5 gian, phòng lồi) mái lợp ngói + Móng trụ bê tông cốt thép, móng tường xây đá hộc; + Cột, giằng, xà (dầm) bê tông cốt thép; + Tường xây gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát) ; + Nhà cao 3,3m (tính đến trần nhà hoặc hiên nhà); + Mái lợp ngói, phần mái hiên nhà và phòng lồi đổ bằng bê tông cốt thép; + Cửa gỗ nhóm 2, nhóm 3 không có khuôn ngoại; + Tường quét vôi ve màu; + Nền lát gạch hoa xi măng, trụ hiên, sê nô mặt chính ốp gạch trang trí; + Khu vệ sinh và bếp ngoài nhà; + Hệ thống điện chiếu sáng đầy đủ. |
đồng/m2 xây dựng |
2.874.000 |
8 | - Nhà một tầng, sườn gỗ 3 gian + phòng lồi, mái lợp ngói + Nhà kết cấu khung gỗ (cột, rường, xà, kèo … bằng gỗ nhóm 2), mái lợp ngói; + Móng trụ bê tông cốt thép, móng tường xây đá hộc; + Tường xây bao che cao 3,0m (tường phía sau), bằng gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát), bổ trụ bê tông cốt thép, quét vôi ve; + Hiên nhà và phòng lồi đổ bằng bê tông cốt thép; + Nền láng xi măng; + Cửa gỗ nhóm 2, nhóm 3 không có khuôn ngoại; + Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà. |
đồng/m2 xây dựng |
2.699.000
|
9 | - Nhà một tầng, sườn gỗ 3 gian + phòng lồi, mái lợp ngói + Nhà kết cấu khung gỗ (cột, rường, xà, kèo … bằng gỗ nhóm 2), mái lợp ngói (cả hiên); + Móng tường xây đá hộc ; + Tường xây bao che cao 3,0m (tường phía sau), bằng gạch hoặc blô dày 18cm (kể cả lớp trát), không bổ trụ bê tông cốt thép, quét vôi ve ; + Hiên nhà đổ bằng bê tông cốt thép giả sê nô; + Nền láng xi măng ; + Cửa gỗ nhóm 2, nhóm 3 không có khuôn ngoại; + Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà. |
đồng/m2 xây dựng |
2.324.000
|
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết