Quyết định 153/2013/QĐ-UBND - Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
Nội dung chi tiết:
Quyết định 153/2013/QĐ-UBND - Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 153/2013/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK ------------ Số: 153/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đắk Lắk, ngày 17 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1128/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, 98 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ; 09 thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy nội địa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Đắk Lắk (có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Công bố bãi bỏ 41 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ, 10 thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, được UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 23/12/2009.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải: Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Đường bộ | |
1 | Công bố đưa Trạm dừng nghỉ vào khai thác |
2 | Công bố đưa bến xe khách và bến xe hàng vào khai thác |
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
5 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi |
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách du lịch bằng xe ô tô (doanh nghiệp, hợp tác xã) |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách hợp đồng bằng xe ô tô (doanh nghiệp, hợp tác xã) |
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách du lịch bằng xe ô tô (hộ kinh doanh) |
9 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách hợp đồng bằng xe ô tô (hộ kinh doanh) |
10 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ (doanh nghiệp, hợp tác xã) |
11 | Đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi |
12 | Đăng ký màu sơn, biểu trưng (Logo) xe taxi |
13 | Đăng ký màu sơn đặc trưng xe buýt |
14 | Cấp phép liên vận phi thương mại Việt Nam - Campuchia |
15 | Gia hạn Giấy phép liên vận phi thương mại đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam |
16 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp vận tải giữa Việt Nam - Campuchia |
17 | Gia hạn thời gian Giấy phép vận tải liên vận Việt Nam - Campuchia hết hạn xuất cảnh |
18 | Đăng ký khai thác thử tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh và tỉnh liền kề chưa có trong danh mục tuyến đã được công bố |
19 | Công bố mở tuyến vận tải khách cố định sau thời gian khai thác thử đối với tuyến nội tỉnh và liên tỉnh liền kề |
20 | Đăng ký khai thác vận tải khách tuyến cố định |
21 | Đăng ký tăng tần suất chạy xe |
22 | Thông báo ngừng khai thác từng nốt xe hoặc ngừng khai thác trên toàn tuyến |
23 | Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định và sổ nhật trình chạy xe |
24 | Cấp phù hiệu xe chạy hợp đồng |
25 | Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch |
26 | Cấp phù hiệu xe Taxi |
27 | Bổ sung, thay thế xe khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt liên tỉnh |
28 | Ngừng hoạt động khai thác trên tuyến xe buýt |
29 | Chấp thuận hoạt động trên tuyến vận tải khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
30 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải thương mại |
31 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải phi thương mại (xe công vụ) |
32 | Cấp Giấy liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải phi thương mại (xe cá nhân đi việc riêng) |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn (đối với xe máy chuyên dùng được tạm nhập, tái xuất thuộc các chương trình dự án của nước ngoài đầu tư tại Việt Nam, các dự án ODA đầu tư tại Việt Nam) |
35 | Đổi Giấy đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (chủ sở hữu có xe máy chuyên dùng đã cải tạo, thay đổi màu sơn hoặc có giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị hỏng) |
36 | Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
37 | Cấp giấy đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
38 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng được mua bán, cho, tặng, thừa kế trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
39 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng được mua bán, cho, tặng, thừa kế và di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
40 | Đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng được mua bán, cho, tặng, thừa kế từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
41 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng sang tỉnh, thành phố trục thuộc Trung ương khác không thay đổi chủ sở hữu |
42 | Đăng ký xe máy chuyên dùng chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác, không thay đổi chủ sở hữu |
43 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển |
44 | Đăng ký xe máy chuyên dùng mất một trong số Giấy tờ đã kê khai trong phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển |
45 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng thanh lý, bị mất, bán ra nước ngoài hoặc tái xuất ra nước ngoài |
46 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
47 | Đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
48 | Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
49 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
50 | Thỏa thuận vị trí và cấp phép thi công khai thác, sử dụng tạm thời trong phạm vi đất hành lang an toàn đường bộ vào mục đích nông nghiệp |
51 | Chấp thuận sử dụng đất đường bộ (đường tỉnh, đường đô thị) vào các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) |
52 | Cấp phép thi công lắp đặt biển quảng cáo tạm thời trong hành lang an toàn đường bộ |
53 | Chấp thuận về vị trí và thiết kế đoạn đường dẫn vào cửa hàng bán lẻ xăng dầu qua phần đất hành lang an toàn đường bộ (đường tỉnh) |
54 | Cấp Giấy phép thi công đấu nối cửa hàng bán lẻ xăng dầu qua phần đất hành lang an toàn đường bộ (đường tỉnh) |
55 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ (đường tỉnh) |
56 | Cấp Giấy phép thi công xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ (đường tỉnh) |
57 | Khai báo làm nhiệm vụ bảo dưỡng thường xuyên hoặc sửa chữa hư hỏng đột xuất các công trình thiết yếu đã xây dựng hợp pháp trong hành lang an toàn đường bộ |
58 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của điểm đấu nối vào đường tỉnh |
59 | Cấp Giấy phép thi công điểm đấu nối vào đường tỉnh |
60 | Thỏa thuận thời gian thi công, biện pháp tổ chức bảo đảm an toàn giao thông thi công các dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường bộ trên đường tỉnh đang khai thác (Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư) |
61 | Cấp phép thi công đảm bảo an toàn giao thông công trình đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác |
62 | Cấp phép thi công bảo trì đường bộ |
63 | Cấp gia hạn Giấy phép thi công bảo đảm an toàn giao thông |
64 | Thẩm định an toàn giao thông công trình đường bộ xây dựng mới |
65 | Thẩm định an toàn giao thông công trình đường bộ đang khai thác |
66 | Cấp phép lưu hành xe bánh xích trên đường bộ |
67 | Cấp phép lưu hành xe quá khổ, quá tải, siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
68 | Cấp Giấy phép lái xe lần đầu cho người trúng tuyển kỳ sát hạch hạng A1, A2 do Sở Giao thông vận tải quản lý sát hạch |
69 | Cấp Giấy phép lái xe lần đầu cho người trúng tuyển kỳ sát hạch hạng A3, A4 do Sở Giao thông vận tải quản lý sát hạch |
70 | Cấp Giấy phép lái xe lần đầu cho người trúng tuyển kỳ sát hạch các hạng ô tô do Sở Giao thông vận tải quản lý sát hạch |
71 | Tổ chức sát hạch lại do vắng, trượt các kỳ sát hạch các hạng A1, A2, A3, A4 |
72 | Tổ chức sát hạch lại do vắng, trượt các kỳ sát hạch các hạng B1, B2, C, D, E, F |
73 | Cấp Giấy phép lái xe ôtô cho người trúng tuyển kỳ sát hạch nâng hạng B2; B2 lên C; hạng C lên D; D lên E, F; các hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng |
74 | Cấp Giấy phép lái xe ôtô cho người trúng tuyển kỳ sát hạch nâng hạng B2 lên D, hạng C lên E |
75 | Sát hạch khôi phục Giấy phép lái xe đã quá hạn sử dụng từ 03 tháng đến 1 năm kể từ ngày hết hạn |
76 | Sát hạch khôi phục Giấy phép lái xe đã quá hạn sử dụng 1 năm kể từ ngày hết hạn |
77 | Sát hạch khôi phục Giấy phép lái xe hạng A4 và các hạng ô tô bị mất quá hạn sử dụng từ 03 tháng đến 1 năm kể từ ngày hết hạn |
78 | Sát hạch khôi phục Giấy phép lái xe quá hạn từ trên 01 năm, bị mất |
79 | Đăng ký sát hạch khôi phục Giấy phép lái xe các hạng A1, A2, A3, A4, B1, B2, C, D, E, F bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe không thời hạn |
80 | Đổi Giấy phép lái xe hạng do Sở Giao thông vận tải quản lý |
81 | Đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 31/07/1995 sang Giấy phép lái xe ngành Giao thông vận tải |
82 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày 31/07/1995 sang Giấy phép lái xe ngành Giao thông vận tải |
83 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân sang Giấy phép lái xe ngành Giao thông vận tải |
84 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam từ 03 tháng trở lên |
85 | Đổi Giấy phép lái xe cho khách du lịch nước ngoài lái xe đăng ký nước ngoài vào Việt Nam, có Giấy phép lái xe Quốc tế hay Quốc gia còn thời hạn sử dụng |
86 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe Quốc tế hoặc Quốc gia của nước ngoài cấp cho người Việt Nam (mang quốc tịch Việt Nam) trong thời gian cư trú, học tập, làm việc ở nước ngoài, còn thời hạn sử dụng |
87 | Cấp lại Giấy phép lái xe hết hạn sử dụng |
88 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất |
89 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 cho các cơ sở đào tạo |
90 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
91 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô hết hạn |
92 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô tăng lưu lượng đào tạo trên 20% |
93 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô điều chỉnh hạng xe đào tạo |
94 | Điều chỉnh tăng lưu lượng đào tạo lái xe ô tô đến 20% |
95 | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
96 | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
97 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô |
98 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
II. Lĩnh vực Thủy nội địa | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa bị mất |
8 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
9 | Xóa phương tiện thủy nội địa |