Quyết định 156/2013/QĐ-BTC - Điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 77 KB
Lượt tải: 78
Nhà phát hành: Bộ Tài chính


Hôm nay mình chia sẻ đến các bạn Quyết định 156/2013/QĐ-BTC: Quyết định 156/2013/QĐ-BTC về điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.

Nội dung chi tiết:

Quyết định 156/2013/QĐ-BTC - Điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

Quyết định 156/2013/QĐ-BTC về điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.

BỘ TÀI CHÍNH
-------
Số: 156/QĐ-BTC

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 

-------------------------

Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHUYỂN NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;

Căn cứ đề nghị của Bộ Tài chính tại Công văn số 10993/BTC-KHTC ngày 15/8/2012 và Công văn số 15313/BTC-KHTC ngày 11/11/2011; ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai tại Công văn số3244/UBND-KTTH ngày 02/10/2012 và Công văn số 491/UBND-KTTH ngày 28/02/2012 về phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước thuộc Bộ Tài chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Công sản, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chuyển 14 cơ sở nhà, đất với tổng diện tích đất 10.399,6 m2 tổng diện tích nhà 4.529,1 m2 do các cơ quan đơvị thuộc Bộ Tài chính đang quản lý về Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quản lý, sử dụng theo quy định (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan:

1. Tổ chức thực hiện bàn giao, tiếp nhận tài sản tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản nhà nưc;

2. Thực hiện hạch toán tăng, giảm giá trị tài sản cố định bàn giao theo quy định hiện hành của pháp luật về kế toán, thống kê;

3. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc việc giao, nhận, các đơn vị giao, nhận phải thực hiện báo cáo kê khai bổ sung quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước với cơ quan quản lý theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Công sản, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
UBND tỉnh Gia Lai;
Sở TC tỉnh Gia Lai;
Tổng cục Thuế;
Tổng cục Hải quan;
Kho bạc Nhà nước;
- Lưu: VT, QLCS

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG


(Đã ký)


Nguyễn Hữu Chí

 PHỤ LỤC
CÁC CƠ SỞ NHÀ ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI ĐIỀU CHUYỂN CHO ĐỊA PHƯƠNG
ính kèm Quyết định số 156/QĐ-BTC ngày 22 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Số cơ sở nhà, đt

Địa chỉ nhà, đất báo cáo

Điều chuyển

Nhà (m2)

Đt (m2)

 

1

2

3

4

5

I

Cục Hải quan tỉnh Gia Lai- Kon Tum

1

 

1.057,00

2.687,70

1

Trụ sở Cục

1

Số 13 Trần Hưng Đạo, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku

1.057,00

2.687,70

II

Kho bạc Nhà nước Gia Lai

4

 

1.268,60

4.549,80

1

Văn phòng KBNN Gia Lai

1

Số 32 Phạm Văn Đồng, thành phố Pleiku

225,00

945,80

2

KBNN Đăk Đoa

1

Thị trấn Đăk Đoa, huyện Đăk Đoa

363,00

2.000,00

3

KBNN An Khê

1

Đường Quang Trung, thị xã An Khê, huyện An Khê

389,00

680,00

4

KBNN Đức Cơ

1

Thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ

291,60

924,00

III

Cục Thuế tỉnh Gia Lai

9

 

2.203,50

3.162,10

1

Chi cục Thuế huyện Kbang

2

 

67,00

67,00

+

Đội Thuế số 1 (cũ)

1

Thị trấn Kbang, huyện Kbang

40,00

40,00

+

Đội Thuế số 2

1

Xã Kông Bơ La, Kbang

27,00

27,00

2

Chi cục Thuế thành phố Pleiku

1

 

80,00

80,00

+

Đội Thuế khâu lưu thông

1

Số 534 Hùng Vương, Pleiku

80,00

80,00

3

Chi cục Thuế huyện Đức Cơ

1

 

366,00

800,00

+

Trụ sở Chi cục Thuế (cũ)

1

Tổ 1, thị trấn Chư Ty, Đức Cơ

366,00

800,00

4

Chi cục Thuế huyện Chư Sê

1

 

1.340,00

945,00

+

Trụ sở Chi cục Thuế

1

Số 910 Hùng Vương, huyện Chư Sê

1.340,00

945,00

5

Chi cục Thuế huyện Iagrai

1

 

-

40,00

+

Đội Thuế số 1

1

Thị trấn Iakha, huyện Iagrai

-

40,00

6

Chcục Thuế thị xã Ayunpa

1

 

165,20

582,20

+

Đội Thuế số 4

1

Số 175 Lê Hồng Phong, Ayunpa

165,20

582,20

7

Chi cục Thuế huyện Đăk Đoa

1

 

23,70

23,70

+

Đội Thuế số 3

1

Xã Nam Yang, Đăk Đoa

23,70

23,70

8

Chi cục Thuế huyện Phú Thiện

1

 

161,60

624,20

+

Trụ sở tạm Chi cục Thuế (Đội Thuế số 1)

1

TT Phú Thiện, Phú Thiện

161,60

624,20

 

Tổng số

14

 

4.529,10

10.399,60

download.com.vn