Quyết định 2204/QĐ-BTC - Xây dựng thêm 195 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
Nội dung chi tiết:
Ngày 21/11/2018, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2204/QĐ-BTC về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành Tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018-2019.
Theo đó, trong giai đoạn 2018-2019, Bộ Tài chính sẽ nâng cấp 93 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đã triển khai lên mức độ 4. Trong đó, nâng cấp 15 thủ tục khối cơ quan Bộ Tài chính; 01 thủ tục lĩnh vực Kho bạc Nhà nước; 06 thủ tục lĩnh vực hải quan; 15 thủ tục lĩnh vực thuế và 56 thủ tục thuộc lĩnh vực quản lý của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
Đồng thời, giai đoạn 2018-2019, Bộ Tài chính sẽ xây dựng mới 195 dịch vụ công mức độ 3, 4. Trong đó, 10 thủ tục thuộc về cơ quan Bộ; 03 thủ tục lĩnh vực kho bạc; 02 thủ tục lĩnh vực hải quan; 125 thủ tục lĩnh vực thuế; 54 thủ tục thuộc về Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và 01 thủ tục thuộc lĩnh vực quản lý của Tổng cục Dữ trữ Nhà nước. Sau đây là nội dung chi tiết, mời bạn đọc cùng tham khảo và tải Quyết định tại đây.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2204/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH 2204/QĐ-BTC
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 NGÀNH TÀI CHÍNH SẼ TRIỂN KHAI TRONG GIAI ĐOẠN 2018-2019
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết 36a/2015/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và đảm bảo khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành Tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018-2019 tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm. Trường hợp các đơn vị thuộc Bộ dự kiến cung cấp các dịch vụ công trực tuyến ngoài Danh mục đã được Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt thì phải đảm bảo phù hợp với quy định của Chính phủ, nhà nước và Bộ Tài chính.
Điều 2. Căn cứ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018-2019, các đơn vị được giao chủ trì về nghiệp vụ tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 nghiên cứu trình Bộ về việc sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để đảm bảo cơ sở pháp lý triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
Cục Tin học và Thống kê tài chính đôn đốc, kiểm tra các đơn vị thuộc Bộ thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ tháo gỡ khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 NGÀNH TÀI CHÍNH XÂY DỰNG MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2018-2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2204/QĐ-BTC ngày 21/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đơn vị chủ trì về nghiệp vụ | Đơn vị chủ trì về công nghệ | Mức độ DVCTT | Năm triển khai | |
I | Cơ quan Bộ Tài chính | |||||
1. | 1. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp dịch vụ kế toán tại Việt Nam (Cấp lần đầu) | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
2. | 2. | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lại). | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
3. | 3. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
4. | 4. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới) | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
5. | 5. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
6. | 6. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
7. | 7. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
8. | 8. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
9. | 9. | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
10. | 10. | Kê khai giá (DVCTT khác) | Cục QLG | Cục THTK | 4 | 2019 |
II. | LĨNH VỰC KHO BẠC | |||||
11. | 1. | Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản của đơn vị giao dịch tại Kho bạc Nhà nước | KBNN | KBNN | 4 | 2019 |
12. | 2. | Thủ tục hạch toán ghi thu, ghi chi vốn nước ngoài qua Kho bạc Nhà nước (không bao gồm khoản viện trợ không kèm khoản vay) | KBNN | KBNN | 4 | 2019 |
13. | 3. | Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở tại Kho bạc Nhà nước | KBNN | KBNN | 4 | 2019 |
III | LĨNH VỰC HẢI QUAN | |||||
14. | 1. | Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt | TCHQ | TCHQ | 4 | 2019 |
15. | 2. | Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt | TCHQ | TCHQ | 4 | 2019 |
IV | LĨNH VỰC THUẾ | |||||
16. | 1. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
17. | 2. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
18. | 3. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều hành). | TCT | TCT | 4 | 2019 |
19. | 4. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
20. | 5. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
21. | 6. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
22. | 7. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng). | TCT | TCT | 4 | 2019 |
23. | 8. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
24. | 9. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
25. | 10. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà đầu tư khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế, chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
26. | 11. | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
27. | 12. | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
28. | 13. | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp | TCT | TCT | 4 | 2019 |
29. | 14. | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh | TCT | TCT | 4 | 2019 |
30. | 15. | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
31. | 16. | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
32. | 17. | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập | TCT | TCT | 4 | 2019 |
33. | 18. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
34. | 19. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
35. | 20. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi | TCT | TCT | 4 | 2019 |
36. | 21. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi | TCT | TCT | 4 | 2019 |
37. | 22. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
38. | 23. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
39. | 24. | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
40. | 25. | Hoàn các loại thuế, phí khác | TCT | TCT | 4 | 2019 |
41. | 26 | Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước | TCT | TCT | 4 | 2019 |
42. | 27. | Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước | TCT | TCT | 4 | 2019 |
43. | 28. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
44. | 29. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
45. | 30. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
46. | 31. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
47. | 32. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
48. | 33. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
49. | 34. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
50. | 35. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc), Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
51. | 36. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp với cơ quan Thuế. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
52. | 37. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
53. | 38. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi | TCT | TCT | 4 | 2019 |
54. | 39. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến | TCT | TCT | 4 | 2019 |
55. | 40. | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
56. | 41. | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
57. | 42. | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
58. | 43. | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp | TCT | TCT | 4 | 2019 |
59. | 44. | Khôi phục mã số thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
60. | 45. | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh | TCT | TCT | 4 | 2019 |
............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết