Quyết định 27/2018/QĐ-TTg - Tăng số lượng ngành trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 2,5 MB
Lượt tải: 2,091
Nhà phát hành: Thủ tướng Chính phủ


Taifull.net giới thiệu về Quyết định 27/2018/QĐ-TTg: Quyết định 27/2018/QĐ-TTg quy định Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam có hiệu lực thi hành từ ngày 20/8/2018.

Nội dung chi tiết:

Kể từ ngày 20/08/2018, Quyết định 27/2018/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 06/07/2018 chính thức có hiệu lực. Quyết định quy định Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam. Theo đó, ban hành danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm 05 cấp sau:

  • Ngành cấp 1 gồm 21 ngành được mã hóa theo bảng chữ cái lần lượt từ A đến U;
  • Ngành cấp 2 gồm 88 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng hai số theo ngành cấp 1 tương ứng;
  • Ngành cấp 3 gồm 242 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng ba số theo ngành cấp 2 tương ứng
  • Ngành cấp 4 gồm 486 ngành (tăng 49 ngành); mỗi ngành được mã hóa bằng bốn số theo ngành cấp 3 tương ứng;
  • Ngành cấp 5 gồm 734 ngành (tăng 92 ngành); mỗi ngành được mã hóa bằng năm số theo ngành cấp 4 tương ứng.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 27/2018/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH 27/2018/QĐ-TTg

BAN HÀNH HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định chi tiết Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm danh mục (Phụ lục I đính kèm) và nội dung (Phụ lục II đính kèm) được sử dụng thống nhất trong hoạt động thống kê nhà nước.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đối tượng áp dụng của Quyết định này là cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của Luật thống kê 2015.

Điều 3. Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm danh mục và nội dung

Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và Nội dung Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

1. Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm 5 cấp:

- Ngành cấp 1 gồm 21 ngành được mã hóa theo bảng chữ cái lần lượt từ A đến U;

- Ngành cấp 2 gồm 88 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng hai số theo ngành cấp 1 tương ứng;

- Ngành cấp 3 gồm 242 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng ba số theo ngành cấp 2 tương ứng;

- Ngành cấp 4 gồm 486 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng bốn số theo ngành cấp 3 tương ứng;

- Ngành cấp 5 gồm 734 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng năm số theo ngành cấp 4 tương ứng.

2. Nội dung Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam giải thích rõ những hoạt động kinh tế gồm các yếu tố được xếp vào từng bộ phận, trong đó:

- Bao gồm: Những hoạt động kinh tế được xác định trong ngành kinh tế;

- Loại trừ: Những hoạt động kinh tế không được xác định trong ngành kinh tế nhưng thuộc các ngành kinh tế khác.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 8 năm 2018.

Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 5. Tổ chức thực hiện.

Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Tên ngành
A         NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
  01       Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
    011     Trồng cây hàng năm
      0111 01110 Trồng lúa
      0112 01120 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
      0113 01130 Trồng cây lấy củ có chất bột
      0114 01140 Trồng cây mía
      0115 01150 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
      0116 01160 Trồng cây lấy sợi
      0117 01170 Trồng cây có hạt chứa dầu
      0118   Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
        01181 Trồng rau các loại
        01182 Trồng đậu các loại
        01183 Trồng hoa hàng năm
      0119   Trồng cây hàng năm khác
        01191 Trồng cây gia vị hàng năm
        01192 Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm
        01199 Trồng cây hàng năm khác còn lại
    012     Trồng cây lâu năm
      0121   Trồng cây ăn quả
        01211 Trồng nho
        01212 Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
        01213 Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác
        01214 Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
        01215 Trồng nhãn, vải, chôm chôm
        01219 Trồng cây ăn quả khác
      0122 01220 Trồng cây lấy quả chứa dầu
      0123 01230 Trồng cây điều
      0124 01240 Trồng cây hồ tiêu
      0125 01250 Trồng cây cao su
      0126 01260 Trồng cây cà phê
      0127 01270 Trồng cây chè
      0128   Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
        01281 Trồng cây gia vị lâu năm
        01282 Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm
      0129   Trồng cây lâu năm khác
        01291 Trồng cây cảnh lâu năm
        01299 Trồng cây lâu năm khác còn lại
    013     Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
      0131 01310 Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
      0132 01320 Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
    014     Chăn nuôi
      0141   Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò
        01411 Sản xuất giống trâu, bò
        01412 Chăn nuôi trâu, bò
      0142   Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa
        01421 Sản xuất giống ngựa, lừa
        01422 Chăn nuôi ngựa, lừa, la
      0144   Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
        01441 Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
        01442 Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai
      0145   Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
        01451 Sản xuất giống lợn
        01452 Chăn nuôi lợn
      0146   Chăn nuôi gia cầm
        01461 Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
        01462 Chăn nuôi gà
        01463 Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
        01469 Chăn nuôi gia cầm khác
      0149 01490 Chăn nuôi khác
    015 0150 01500 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
    016     Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
      0161 01610 Hoạt động dịch vụ trồng trọt
      0162 01620 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
      0163 01630 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
      0164 01640 Xử lý hạt giống để nhân giống
    017 0170 01700 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
  02       Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
    021 0210   Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
        02101 Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ
        02102 Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre
        02103 Trồng rừng và chăm sóc rừng khác
        02104 Ươm giống cây lâm nghiệp
    022 0220 02200 Khai thác gỗ
    023     Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
      0231 02310 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
      0232 02320 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
    024 0240 02400 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
  03       Khai thác, nuôi trồng thủy sản
    031     Khai thác thủy sản
      0311 03110 Khai thác thủy sản biển
      0312 03120 Khai thác thủy sản nội địa
    032     Nuôi trồng thủy sản
      0321   Nuôi trồng thủy sản biển
        03211 Nuôi cá
        03212 Nuôi tôm
        03213 Nuôi thủy sản khác
        03214 Sản xuất giống thủy sản biển
      0322   Nuôi trồng thủy sản nội địa
        03221 Nuôi cá
        03222 Nuôi tôm
        03223 Nuôi thủy sản khác
        03224 Sản xuất giống thủy sản nội địa

.......

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

download.com.vn