Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL - Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả qua bưu điện
Nội dung chi tiết:
Ngày 19/07/2017, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích. Theo đó, một số thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích như là:
- Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương.
- Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc).
- Thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
- Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Nội dung Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2818/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành theo Quyết định số: 2818/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 7 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. | VĂN HÓA | ||
A1. | Bản quyền tác giả | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, tổ chức Việt Nam | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, tổ chức Việt Nam | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
3 | Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
4 | Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
5 | Cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
6 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
7 | Cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
8 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
A2. | Di sản văn hóa | ||
10 | Cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
11 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
12 | Cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
13 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng quốc gia | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
14 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Di sản văn hóa | Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương |
15 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Di sản văn hóa | Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng |
16 | Đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 | Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 | Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 | Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 | Đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 | chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản |