Quyết định 3148/QĐ-BYT - Danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm
Nội dung chi tiết:
Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Viết Tiến đã ban hành Quyết định 3148/QĐ-BYT ngày 07/07/2017 về danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Mời các bạn tham khảo và tải nội dung chi tiết tại đây:
Quyết định 3148/QĐ-BYT - danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3148/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG ĐỂ LIÊN THÔNG, CÔNG NHẬN KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12, năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tăng cường năng lực hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm y học giai đoạn 2016 - 2025;
Căn cứ biên bản họp Hội đồng chuyên môn nghiệm thu danh mục xét nghiệm có thể áp dụng cho việc liên thông kết quả xét nghiệm được thành lập theo Quyết định số 2378/QĐ-BYT ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm" tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ sở y tế có thực hiện xét nghiệm phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh (gọi chung là phòng xét nghiệm).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng:
1. Các phòng xét nghiệm đã được đánh giá, công bố đạt chất lượng từ mức 1 trở lên theo quy định tại Quyết định số 2429/QĐ-BYT ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Bộ Y tế, về việc ban hành Tiêu chí đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học, được liên thông, công nhận kết quả theo nguyên tắc: công nhận kết quả lẫn nhau giữa các phòng xét nghiệm đạt cùng mức chất lượng; phòng xét nghiệm đạt mức chất lượng thấp công nhận kết quả của phòng xét nghiệm đạt mức cao hơn.
2. Đối với các phòng xét nghiệm đã đạt ISO 15189, chỉ áp dụng liên thông các xét nghiệm có trong danh mục và đã được công nhận chất lượng.
3. Bác sỹ lâm sàng là người quyết định việc sử dụng kết quả xét nghiệm liên thông công nhận hay cần thiết chỉ định xét nghiệm lại tùy thuộc vào tình trạng bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
4. Để sử dụng kết quả xét nghiệm cho việc liên thông, công nhận, khi người bệnh được chuyển viện, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sao lưu kết quả xét nghiệm gửi kèm theo hồ sơ, giấy chuyển viện đối với các xét nghiệm trong Danh mục (nếu có).
Điều 3. Giáo Cục Quản lý Khám, chữa bệnh làm đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện việc kiểm tra, giám sát, đánh giá, thực hiện liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, các Cục trưởng, Vụ trưởng, Giám đốc các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành, Giám đốc các trung tâm kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG ĐỂ LIÊN THÔNG, CÔNG NHẬN KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3148/QĐ-BYT ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm )
STT | MÃ TT43 | DANH MỤC KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM | THỜI GIAN TỐI CAO | GHI CHÚ/CĂN CỨ |
HUYẾT HỌC | ||||
1 | 43.22.1 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
2 | 43.22.5 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
3 | 43.22.8 | Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
4 | 43.22.13 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
5 | 43.22.84 | Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC) | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
6 | 43.22.85 | Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR) | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
7 | 43 22.87 | Độ bão hòa Transferin | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
8 | 43.22.97 | Định lượng Free kappa huyết thanh | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
9 | 43.22.98 | Định lượng Free lambda huyết thanh | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
10 | 43.22.99 | Định lượng Free kappa niêu | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
11 | 43.22.100 | Định lượng Free lambda niệu | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
12 | 43.22.121 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
13 | 43.22.122 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết