Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7 - Ôn thi học sinh giỏi lớp 7 môn tiếng Anh

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 369,4 KB
Lượt tải: 23
Nhà phát hành: Sưu tầm


Giới thiệu bạn đọc về Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7: Taifull.net xin giới thiệu đến các bạn Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7 được chúng tôi tổng hợp đăng tải ngay sau đây. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.

Nội dung chi tiết:

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 là tài liệu ôn tập môn tiếng Anh rất hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 7 cùng tham khảo.

Tài liệu giúp các bạn luyện tập và nâng cao kiến thức môn tiếng Anh, từ đó đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi lớp 7. Mời các bạn tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Ôn thi học sinh giỏi lớp 7 môn tiếng Anh

Period 1+2 . TENSES

I. Summary(Tóm tắt):

Tenses

Affirmation (KĐ)

Negation (PĐ)

Interrogation (NV)

With

 

Present simple

 

S + V(s-es)

(be): am- is- are

S + don’t/ doesn’t +V1

S+ am not/ isn’t/ aren’t

Do/Does + S+V1?

Am/Is/Are + S+…?

Everyday, usually, after school, never, often, sometimes, always, ...

Present

progressive

S + am/is/are + V-ing

S+am/is/are(not)+V-ing

Am/ Is/Are +S+V-ing?

Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen, !Be careful!. Hurry up!

 II. The differences between present simple and present progressive:

Present simple

Present progressive

1. Hành động có tính bền vững, luôn luôn đúng theo thói quen, phong tục và khả năng:

- I work in New York.

2. Nhận thức, tình cảm, tình trạng xảy ra lúc đang nói:

I know you are busy now.

 

3. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình:

The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.

 

4. Chân lý hiển nhiên:

- It rains a lot in HCM City.

1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên:

(today, this week, this year...)

- I’m working in New York for a few weeks.

 

2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look smell, taste, hear, expect, assume

 

3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần:

- She is arriving at 11 o’clock.

 

4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn:

He is always coming to class late.

III. Give the correct form of these verbs: (Present simple and present progressive)

1. The sun (set) …………in the West. The earth (circle) ……………the Sun once every 365 days.

2. It usually (rain) ……………in the summer. Rivers usually (flow) ………………to the sea.

3. They (often build) ………………… hotels, but this year they (build) ……………… hospitals.

4. Bees (make) …………………………honey.

5. They (get) …………………………on the scale now.

6. Don’t worry. I (give) ……………………him your message when I (see) ……………………… him.

7. Look! Jane (play) ..................... the guitar. this afternoon she (play) …………………… table tennis.

8. I (not talk) …………………………to her at present.

9. How often…………………………she (go) …………………………fishing?

- She (go) …………………………once a year.

10. .............. your friends (be)…………………… students? - Yes, they (be) ..........................

11. ................ the children (play…………………………in the park at the moment?

- No, they aren’t. They (learn) ..................................... to play the piano.

12. ………….you (go)………………………….. to school on Sundays? – Yes, I do.

13. My mother (cook) ………………………a meal now. She ( cook) ………………………everyday.

14. What…………your mother (do)……………. at this time? - She (make) ………………a dress.

15. ............. she often (go)……………………… to the cinema every weekend?

- I don’t know. But she always (go) ......................... to the church on Sundays.

16. Hurry up! The bus (come) …………………………… .

17. The students (not be) …………………………in class at present.

18. She always (wash) …………………………the dishes after meals.

19. What____________ your father usually ____________ (do) in the evenings ?

20. He usually ____________ (watch)TV. He (not talk) ____________ to her at present.

21. He____________ (be) out at the moment but he____________ (be) back at about seven o’clock.

22. I can ____________ (see) the children. They____________ (play) in the yard.

Period 3. TENSES

I. Summary (Tóm tắt):

Tenses

Affirmation (KĐ)

Negation (PĐ)

Interrogation (NV)

With

Intended

Future

S + am/ is/ are + going to +V1

 

S + am/ is/ are+ not + going to +V1

 

Am/ Is/ Are + S+ going to +V1 ?

 

Tomorrow, tonight, soon, next, someday, in the future

Future

Simple

S+ will + V1

S+ will not + V1

Will + S + V1?

 I. The differences between intended future and future simple:

Intended future

Future simple

1. Ý định đã được dự trù, sắp xếp trước khi nói:

- Iam going to visit New York this summer.

 

 

2. Sự suy đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại:

- There are a lot of clouds. I think it is going to rain.

 

1. Ý định ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không phụ thuộc vào ý định:

- He will come here tomorrow.

 

2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect..)

- Wait here and I will get you a drink.

- I think you will pass the exam.

III. Give the correct form of these verbs: (Intended future and Future simple)

1. I think she (win) …………………………the gold medal.

2. They (build) …………………………a house by June next year.

3. Don’t worry. I (give) …………………………him your message when I see him.

4. I (meet) …………………………Jane next week.

5. What…………your mother (do) …………………next week? - She (make)…………………a dress.

6. The students (not go ) …………………………on a trip next week.

7. My mother is saving money because they ( buy) ……………………… a new house next year.

8. She is preparing her trip now. She (visit) …………………… her friends tonight.

9. What …………you (do)………………….. this Sunday? - I (visit) ......................... my grandparents.

10. I think Liz and her parents (go) ………………………to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang.

...............

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

 

download.com.vn