Thông tư số 10/2014/TT-NHNN - Sửa đổi tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN
Nội dung chi tiết:
Thông tư số 10/2014/TT-NHNN - Sửa đổi tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN
Thông tư số 10/2014/TT-NHNN sửa đổi tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM --------------- Số: 10/2014/TT-NHNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------------ Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2014 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ TÀI KHOẢN TRONG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 479/2004/QĐ-NHNN NGÀY 29/4/2004 CỦA
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 năm 2010;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 năm 2010;
Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 156/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính- Kế toán, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 1. Bãi bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN như sau:
1. Bãi bỏ tài khoản 312 - "Giá trị công cụ lao động đang dùng đã ghi vào chi phí".
2. Bãi bỏ tài khoản 399 - "Dự phòng rủi ro lãi phải thu".
3. Bãi bỏ tài khoản 472 - "Mua bán ngoại tệ từ các nguồn khác".
4. Bãi bỏ tài khoản 479 - "Chuyển đổi ngoại tệ thanh toán trong nước".
5. Bãi bỏ tài khoản 481 - "Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng đồng Việt Nam".
6. Bãi bỏ tài khoản 482 - "Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng ngoại tệ".
7. Bãi bỏ tài khoản 483 - "Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam".
8. Bãi bỏ tài khoản 484 - "Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ".
9. Bãi bỏ tài khoản 561 - "Chuyển đổi ngoại tệ thanh toán".
10. Bãi bỏ tài khoản 62 - "Quỹ khen thưởng, phúc lợi".
11. Bãi bỏ tài khoản 704 - "Thu lãi góp vốn, mua cổ phần".
12. Bãi bỏ tài khoản 712 - "Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh".
13. Bãi bỏ tài khoản 855 - "Chi công tác xã hội".
14. Bãi bỏ tài khoản 8692 - "Chi y tế cơ quan".
15. Bãi bỏ tài khoản 921 - "Cam kết bảo lãnh cho khách hàng".
16. Bãi bỏ tài khoản 925 - "Cam kết tài trợ cho khách hàng".
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Mục I - Những quy định chung như sau:
a. Sửa đổi điểm 1 như sau:
"Hệ thống tài khoản kế toán này áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức tín dụng) được thành lập và hoạt động theo Luật các tổ chức tín dụng.";
b. Bổ sung vào cuối điểm 5 như sau:
"Ngoài ra, các tổ chức tín dụng được mở thêm tài khoản chi tiết theo yêu cầu quản lý nghiệp vụ khi cần thiết.";
c. Sửa đổi điểm 6.2 như sau:
"Việc hạch toán trên các tài khoản ngoài bảng được tiến hành theo phương pháp ghi sổ đơn (Nợ - Có - Số dư Nợ).";
d. Sửa đổi điểm 7 như sau:
"Khái niệm "trong nước" và "nước ngoài" quy định trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng này được hiểu theo khái niệm "người cư trú" và "người không cư trú" quy định tại Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/12/2005 được sửa đổi, bổ sung bởi Pháp lệnh số 06/2013UBTVQH13 ngày 18/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối.".
2. Sửa đổi Mục II - Hệ thống tài khoản kế toán như sau:
II. HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
SỐ HIỆU TÀI KHOẢN | TÊN TÀI KHOẢN | ||
Cấp I | Cấp II | Cấp III | |
Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư | |||
10 |
|
| Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý |
| 101 |
| Tiền mặt bằng đồng Việt Nam |
|
| 1011 | Tiền mặt tại đơn vị |
|
| 1012 | Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo số |
|
| 1013 | Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý |
|
| 1014 | Tiền mặt tại máy ATM |
|
| 1019 | Tiền mặt đang vận chuyển |
| 103 |
| Tiền mặt ngoại tệ |
|
| 1031 | Ngoại tệ tại đơn vị |
|
| 1032 | Ngoại tệ tại đơn vị hạch toán báo sổ |
|
| 1033 | Ngoại tệ gửi đi nhờ tiêu thụ |
|
| 1039 | Ngoại tệ đang vận chuyển |
| 104 |
| Chứng từ có giá trị ngoại tệ |
|
| 1041 | Chứng từ có giá trị ngoại tệ tại đơn vị |
|
| 1043 | Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu |
|
| 1049 | Chứng từ có giá trị ngoại tệ đang vận chuyển |
| 105 |
| Kim loại quý, đá quý |
|
| 1051 | Vàng tại đơn vị |
|
| 1052 | Vàng tại đơn vị hạch toán báo sổ |
|
| 1053 | Vàng đang mang đi gia công, chế tác |
|
| 1054 | Kim loại quý, đá quý đang vận chuyển |
|
| 1058 | Kim loại quý, đá quý khác |
11 |
|
| Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước |
| 111 |
| Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam |
|
| 1111 | Tiền gửi phong tỏa |
|
| 1113 | Tiền gửi thanh toán |
|
| 1116 | Tiền ký quỹ bảo lãnh |
| 112 |
| Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ |
|
| 1121 | Tiền gửi phong tỏa |
|
| 1123 | Tiền gửi thanh toán |
|
| 1126 | Tiền ký quỹ bảo lãnh |
12 |
|
| Đầu tư tín phiếu Chính phủ và các Giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái chiết khấu với Ngân hàng Nhà nước |
| 121 |
| Đầu tư vào tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và tín phiếu Chính phủ |
|
| 1211 | Đầu tư vào Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước |
|
| 1212 | Đầu tư vào Tín phiếu Kho bạc |
| 122 |
| Đầu tư vào các giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái chiết khấu với Ngân hàng Nhà nước |
| 123 |
| Giá trị tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng đưa cầm cố vay vốn |
| 129 |
| Dự phòng giảm giá |
13 |
|
| Tiền, vàng gửi tại tổ chức tín dụng khác |
| 131 |
| Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồngViệt Nam |
|
| 1311 | Tiền gửi không kỳ hạn |
|
| 1312 | Tiền gửi có kỳ hạn |
| 132 |
| Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ |
|
| 1321 | Tiền gửi không kỳ hạn |
|
| 1322 | Tiền gửi có kỳ hạn |
| 133 |
| Tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài |
|
| 1331 | Tiền gửi không kỳ hạn |
|
| 1332 | Tiền gửi có kỳ hạn |
|
| 1333 | Tiền gửi chuyên dùng |
| 134 |
| Tiền gửi bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài |
|
| 1341 | Tiền gửi không kỳ hạn |
|
| 1342 | Tiền gửi có kỳ hạn |
|
| 1343 | Tiền gửi chuyên dùng |
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết