Thủ tục đăng ký thang lương, bảng lương -
Nội dung chi tiết:
Thủ tục đăng ký thang lương, bảng lương
I. Hồ sơ đăng ký:
- Công văn đề nghị của doanh nghiệp;
- Hệ thống thang lương, bảng lương của doanh nghiệp theo mẫu;
- Các loại phụ cấp;
- Bảng quy định chi tiết các tiêu chuẩn và điều kiện áp dụng đối với từng chức danh và nhóm chức danh nghề, công việc trong thang bảng lương;
- Văn bản của Ban chấp hành công đoàn cơ sở hoặc ban chấp hành công đoàn lâm thời trong doanh nghiệp nêu ý kiến về hệ thống thang lương, bảng lương (nếu không đủ điều kiện thành lập công đoàn thì liên hệ công đoàn của quận huyện, khu công nghiệp, khu chế xuất… để có công văn xác nhận doanh nghiệp không đủ điều kiện thành lập công đoàn).
- Quyết định của Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc về việc ban hành thang bảng lương này trong công ty .
II. Nơi đăng ký:
- Đối với các doanh nghiệp sử dụng từ 100 lao động trở lên hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đăng ký tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
- Đối với các doanh nghiệp sử dụng dưới 100 lao động đăng ký tại Phòng Lao động – TBXH Quận-Huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp.
Mẫu thang bảng lương đăng ký
TÊN ĐƠN VỊ: ...................................................................
NGÀNH NGHỀ: ...............................................................
ĐỊA CHỈ: ...........................................................................
ĐIỆN THOẠI: ...................................................................
MÃ SỐ (Do Sở LĐ – TBXH ghi): ..................................
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
-------------
I/-MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: ………………………… đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG :
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | MÃ SỐ | BẬC | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | v.v… | … | ||
01/- Giám đốc - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
02/- Phó Giám đốc - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
03/- Kế toán trưởng - Hệ số : - Mức lương |
Ghi chú : *Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).
2/- BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | MÃ SỐ | BẬC | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | v.v… |
| ||
01/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương |
| ||||||||||
02/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương |
| ||||||||||
03/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương |
| ||||||||||
04/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương |
| ||||||||||
v.v…. |
|
01: Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh sau: (đề nghị doanh nghiệp liệt kê đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
02: Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh sau: …
Ghi chú : Một ngạch lương có thể áp dụngđối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định
3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ.
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | MÃ SỐ | BẬC | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | v.v… | … | ||
01/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
02/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
03/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
04/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
v.v…. |
Ghi chú : Một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp sản xuất có thể áp dụng đối với nhiều loại công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.
| Ngày…. tháng……năm ..... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |