Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra - Ban hành theo Nghị định 119/2018/NĐ-CP
Mẫu tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra được ban hành kèm theo Nghị định 119/2018/NĐ-CP quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ do Chính phủ ban hành.
Mẫu tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra được lập ra dùng để kê khai dữ liệu hóa đơn, các chứng từ hàng hóa và dịch vụ bán ra. Mời các bạn cùng tham khảo và tải mẫu tờ khai tại đây.
Mẫu tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------o0o--------
TỜ KHAI DỮ LIỆU HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA
[01] Kỳ tính thuế: tháng……..năm……. hoặc quý …… năm....
[02] Tên người nộp thuế: …………………
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Hóa đơn, chứng từ bán ra | Tên người mua | Mã số thuế người mua | Doanh thu chưa có thuế GTGT | Thuế GTGT | Ghi chú | ||||
Ký hiệu mẫu hóa đơn, ký hiệu hóa đơn | Ngày, tháng, năm lập hóa đơn | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |||
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT): | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: | ||||||||||
Tổng |
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (*): ……………………..
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): ………………………………
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
……, ngày…….. tháng….. năm….. |
Ghi chú:
(*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
(**) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng cộng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.