Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 08B/KK-TNCN - Dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 08B/KK-TNCN - Dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai
Mẫu số 08B/KK-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai như sau:
Mẫu số: 08B/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ……….…
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế: …………………..…………………………….........................................
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ……………………………………..........................................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ...........................................................
[09] Điện thoại: ……………….. [10] Fax: .......................... [11] Email: ..................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có): …..………………………............................................................
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ...........................................................
[17] Điện thoại: ........................ [18] Fax: ....................... [19] Email: ..................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..................................... Ngày: .............................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | |
1 | Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ | [21] | |
2 | Các khoản giảm trừ doanh thu | [22] | |
3 | Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ | [23] | |
4 | Thu nhập chịu thuế từ hoạt động kinh doanh | [24] | |
5 | Doanh thu hoạt động tài chính | [25] | |
6 | Chi phí tài chính | [26] | |
7 | Thu nhập từ hoạt động tài chính | [27] | |
8 | Thu nhập khác | [28] | |
9 | Chi phí khác | [29] | |
10 | Thu nhập chịu thuế khác | [30] | |
11 | Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh trong kỳ | [31] | |
12 | Tổng thu nhập làm căn cứ tính giảm thuế trong kỳ | [32] |
CHI TIẾT THU NHẬP VÀ SỐ THUẾ CỦA CÁ NHÂN TRONG NHÓM
Stt | Họ và tên | Mã số thuế | Tỷ lệ chia TNCT | TNCT tương ứng | Các khoản giảm trừ | Thu nhập tính thuế | Thuế TNCN | Thuế TNCN được giảm | Thuế TNCN đã tạm nộp | |
Tổng số | Trong đó: thu nhập làm căn cứ tính giảm thuế | |||||||||
[33] | [34] | [35] | [36] | [37] | [38] | [39] | [40] | [41] | [42] | [43] |
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
... | ||||||||||
Tổng cộng | [44] | [45] | [46] | [47] | [48] | [49] | [50] | [51] |
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……. Chứng chỉ hành nghề số: ....... | Ngày ....... tháng ….... năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Ghi chú: Đối với nhóm cá nhân kinh doanh tự kê khai thì chỉ cần người đại diện cho nhóm kinh doanh ký và ghi rõ họ tên.