Tờ khai quyết toán thuế TNCN - Mẫu số 13/KK-TNCN - Dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
Tờ khai quyết toán thuế TNCN - Mẫu số 13/KK-TNCN - Dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
Mẫu số 13/KK-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán như sau:
Mẫu số: 13/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán)
[01] Kỳ tính thuế: Năm …………
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế: ………………………………................…….........................
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: …………………………………….............................................................
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/thành phố: ......................................................
[09] Điện thoại:……………… [10] Fax:........................ [11] Email: ..............................
[12] Số tài khoản (chứng khoán): ………………………. Mở tại: ………………………
Số tài khoản (ngân hàng): …………………………. Mở tại: ………………………
[13] Tên đại lý thuế: …………………………………….................................................
[14] Mã số thuế:
[15] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
[16] Quận/huyện: ................... [17] Tỉnh/thành phố: ....................................................
[18] Điện thoại: ..................... [19] Fax: .................. [20] Email: .................................
[21] Hợp đồng đại lý thuế: ..............................................................................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | ||
A | XÁC ĐỊNH THU NHẬP TÍNH THUẾ | |||
1 | Tổng giá trị chứng khoán bán ra | [22] | ||
2 | Tổng giá trị chứng khoán mua vào | [23] | ||
3 | Các chi phí liên quan | [24] | ||
4 | Thu nhập chịu thuế | [25] | ||
B | XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP CẢ NĂM | |||
1 | Số thuế phải nộp trong kỳ | |||
2 | Số thuế đã khấu trừ theo thuế suất 0,1% trong kỳ | [27] | ||
3 | Số thuế còn phải nộp | [28] | ||
4 | Số thuế nộp thừa: Trong đó: | [29] | ||
a | Số thuế đề nghị hoàn | [30] | ||
b | Số thuế bù trừ vào kỳ sau | [31] |
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……. Chứng chỉ hành nghề số: ....... | Ngày ....... tháng ….... năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Ghi chú: Đối với cá nhân tự kê khai thì chỉ cần ký và ghi rõ họ tên.