Tờ khai thuế TNCN - Mẫu số 24/KK-TNCN - Dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 81 KB
Lượt tải: 49
Nhà phát hành: Bộ Tài chính


Miễn phí - Mẫu số 24/KK-TNCN: Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng.

Giới thiệu

Tờ khai thuế TNCN - Mẫu số 24/KK-TNCN - Dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng

Mẫu số 24/KK-TNCN: Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng như sau:

Mẫu số: 24/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng,
lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng)

[01] Lần đầu:    [02] Bổ sung lần thứ: 

A - PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI

[03] Tên người nộp thuế: …………………..…………………………….........................................................

[04] Mã số thuế: 

[05] Địa chỉ: …………………………………….....................................................................................

[06] Quận/huyện: ..................... [07] Tỉnh/thành phố: ........................................................

[08] Điện thoại:………………. [09] Fax:.......................... [10] Email: .......................................

[11] Tên đại lý thuế (nếu có): …..……………………….....................................................................

[12] Mã số thuế: 

[13] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….

[14] Quận/huyện: ...................... [15] Tỉnh/thành phố: ........................................................

[16] Điện thoại: ........................ [17] Fax: ...................... [18] Email: .................................

[19] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..................................... Ngày: ..............................................

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Tổ chức phát hành
cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu Mệnh giá cổ phiếu Tổng giá trị cổ tức (hoặc lợi tức) được chia Tổng giá trị theo giá chuyển nhượng Thuế phải nộp
 [20]  [21]  [22]  [23]  [24]  [25]  [26]  [27]
 I Cổ phiếu trả thay cổ tức:            
 1              
 2              
 ...              
 II Cổ phiếu thưởng:            
 1              
 2              
 ...              
III Lợi tức ghi tăng vốn:            
             
 2              
 ...              
    TỔNG   [28]   [29]   [30]

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …….

Chứng chỉ hành nghề số: .......

Ngày ....... tháng ….... năm …....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu

B - PHẦN TÍNH THUẾ VÀ THÔNG BÁO CỦA CƠ QUAN THUẾ

1. Tên người nộp thuế: .......................................................................................................................

2. Mã số thuế

3. Cách tính thuế phải nộp:

Căn cứ hướng dẫn tại Điều 7, Thông tư số 62/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi hành Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thuế Thu nhập cá nhân, cơ quan thuế tính số thuế phải nộp như sau:

Thuế phải nộp = thu nhập tính thuế x thuế suất (5%).

Trong đó thu nhập tính thuế được tính như sau:

- Nếu giá chuyển nhượng cổ phiếu cao hơn mệnh giá thì thu nhập tính thuế là:

+ Giá trị cổ tức ghi trên sổ sách kế toán ([25]); hoặc

+ Số lượng cổ phiếu thực nhận nhân (x) mệnh giá ([23] x [24]).

- Nếu giá chuyển nhượng cổ phiếu thấp hơn mệnh giá thì thu nhập tính thuế là:

+ Số lượng cổ phiếu thực nhận nhân (x) giá thị trường tại thời điểm chuyển nhượng ([23] x giá thị trường tại thời điểm chuyển nhượng).

4. Số thuế TNCN phải nộp: ……………………………………………………………………....

(Viết bằng chữ: ………………………………………………………………………………….)

5 Thông báo của cơ quan thuế:

Yêu cầu Ông (Bà) nộp số tiền thuế nêu trên tại …………………….………….…………..

Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày …..…. tháng …….... năm ……....

Quá thời hạn nêu trên mà chưa nộp đủ tiền thuế thì người nộp thuế phải chịu phạt nộp chậm theo quy định của Luật Quản lý thuế. 

 

 CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên) 

Ngày ....... tháng ….... năm …....

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

download.com.vn