Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (Có đáp án) - Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Nhằm đánh giá lại năng lực học tập của các em học sinh mời các em học sinh và quý thầy cô giáo cùng tham khảo bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1. Hi vọng, với bộ đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sẽ giúp các em có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Tiếng Việt lớp 1.
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
ĐỀ SỐ 1
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: uê, uc, uơ, uyêt
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: máy xúc, muôn thuở, điểm xuyết, truân chuyên
c) Đọc thành tiếng các câu:
Huệ là em trai duy nhất của chị Hoa. Có lần mải chơi, Huệ làm đứt cúc áo, chị Hoa đã đơm lại cúc áo cho Huệ.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
2. Kiểm tra viết
a) Vần: ach, êch, ich, ap, iên
b) Từ ngữ: sạch sẽ, đội mũ lệch, thích thú, vận động viên
c) Câu: Em nghe thầy đọc bao ngày
Tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà
Mái chèo nghe vọng sông xa
Êm êm nghe tiếng của bà năm xưa …
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ.
- Các cặp từ ngữ nối đúng: chim quyên – gọi hè; đuôi bê – dài ngoẵng; chú voi – huơ huơ cái vòi; mẹ em – làm việc đến khuya.
- Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
- Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
- Các vần điền đúng: láng giềng, khuyên nhủ, muông thú, luồn lách.
- Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
- Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).
- Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
ĐỀ SỐ 2
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: ot, ôt, ơt, et
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: tấm cót, chốt cửa, cần vợt, sấm sét
c) Đọc thành tiếng các câu:
Đêm rằm, trăng sáng vằng vặc, vườn cây im phăng phắc. Chú mèo nhảy tót lên cây cau như vui cùng ánh trăng.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
2. Kiểm tra viết
a) Vần: ưc, ơp, uât, uyêt, uynh
b) Từ ngữ: cá mực, lớp học, che khuất, trăng khuyết
c) Câu: Chú Cuội ngồi gốc cây đa
Để trâu ăn lúa gọi cha ời ời
Cha còn cắt cỏ trên trời
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ.
- Các cặp từ ngữ nối đúng: Nhà Bè – nước chảy; con vẹt – đậu cành đa; tàu thuyền – ngược xuôi; cây thốt nốt – xanh rờn.
- Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
- Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
- Các vần điền đúng: ốc sên, lênh đênh, chót vót, con cóc.
- Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
- Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).
- Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Mẹ còn cưỡi ngựa đi mời quan viên.