Tổng hợp giới từ đi với danh từ thông dụng trong tiếng Anh - 100 danh từ đi với giới từ thường gặp
Nội dung chi tiết:
Với mong muốn đem đến cho các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập môn tiếng Anh, Download.com.vn xin giới thiệu tài liệu Tổng hợp các giới từ đi với danh từ thông dụng.
Không chỉ có giới từ đi kèm với tính từ ra thì giới từ còn đi với cả danh từ. Danh từ đi kèm giới từ cho chúng ta biết chính xác vị trí của vật hoặc cách thức mà một việc được thực hiện. Có rất nhiều giới từ + danh từ, tuy nhiên bài viết chỉ tập trung vào các danh từ đi với giới từ phổ biến. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bảng giới từ đi với danh từ thông dụng
Giới từ với danh từ | Nghĩa |
BY | |
by accident = by chance = by mistake = by coincidence | tình cờ, ngẫu nhiên |
by air | bằng đường không |
by far | cho đến tận bây giờ |
by name | bằngtên là |
by oneself | một mình |
by the way | nhân tiện đây |
by heart | học thuộc lòng |
by surprise | 1 cách bất ngờ |
by cheque | bằng ngân phiếu |
FOR | |
for fear of | vì sợ về |
for life | cả cuộc đời |
for the foreseeable future | cho 1 tương lai có thể đoán trước |
for instance = for example | ví dụ là |
for sale | để bày bán |
for a while | trong chốc lát |
for the moment | cho tạm thời |
for the time being | cho tạm thời |
for ages | đã lâu rồi= for a long time |
for example | ví dụ |
for a change | thay đổi |
AT | |
at any rate | bất kì giá nào |
at disadvantage | ở vị thế bất lợi |
at fault | sai lầm |
at present | hiện tại, bây giờ |
at times | thỉnh thoảng |
at risk | đang gặp nguy hiểm |
at first sight | ngay từ cái nhìn đầu tiên |
at first | lúc đầu |
at a glance | trong nháy mắt |
at last | cuối cùng |
at the end of | đoạn cuối của |
at least | tối thiểu |
at a loss | thua lỗ |
at a profit | có lãi |
at sea | ở ngoài biển |
at once | ngay lập tức |
at war | đang có chiến tranh |
at work | đang làm việc |
WITHOUT | |
without a chance | không có cơ hội |
without a break | không được nghỉ ngơi |
without doubt | không nghi ngờ |
without delay | không trậm trễ, không trì hoãn |
without exception | không có ngoại lệ |
without fail | không có ngoại lệ, thường xuyên |
without success | không thành công |
without a word | không một lời |
without warning | không được cảnh báo |
ON | |
on average | tính trung bình |
on behalf of | thay mặt cho |
on board | trên tàu |
on business | đang công tác |
on duty | đang làm nhiệm vụ |
on foot | bằngchân |
on fire | đang cháy |
on the contrary to | tương phản với |
on one’s own | một mình |
on loan | đang cho mượn |
on the market | đang được bán trên thị trường |
on the phone | đang nói chuyện điện thoại |
on strike | đình công |
on time | đúng giờ |
on the verge of | trên bờ vực / sắp sửa |
on a diet | đang ăn kiêng |
on purpose | cố tình |
on the other hand | mặt khác |
on trial | đang thử nghiệm |
UNDER | |
under age | chưa đến tuổi |
under no circumstance | trong bất kì trường hợp nào cũng không |
under control | bị kiểm soát |
under the impression | có cảm tưởng rằng |
under cover of | đội lốt, giả danh |
under guarantee | được bảo hành |
under pressure | chịu áp lực |
under discussion | đang được thảo luận |
under an / noobligation to do something | có (không) có bổn phận làm gì |
under repair | đang được sửa chữa |
under suspicion | đang nghi ngờ |
under stress | đang bị căng thẳng |
under one’s thumb | hoàn toàn chịu sự điều khiển của |
under the influence of | dưới ảnh hưởng của |
under the law | theo pháp luật |
IN | |
in addition | ngoài ra, thêm vào. |
in advance | trước |
in the balance | ở thế cân bằng |
in all likelihood | có khả năng |
in common | có điểm chung |
in charge of | chịu trách nhiệm |
in dispute with somebody/something | trong tình trạng tranh chấp với |
in ink | bằng mực |
in the end | cuối cùng |
in favor of something | ủng hộ cái gì đó |
in fear of doing something | sợ làm điều gì đó |
in (good/ bad) condition | trong điều kiện tốt / xấu |
in a hurry | đang vội |
in a moment | trong lát nữa |
in pain | đang bị đau |
in the past | trước đây / trong quá khứ |
in practice | trong thực tế |
in public | trước công chúng |
in short | tóm lại |
in trouble with | gặp rắc rối về |
in time | vừa kịp giờ |
in turn | lần lượt |
in silence | trong yên tĩnh |
in recognition of something / somebody | nhằm tôn vinh ai / cái gì |
OUT OF | |
Out of work | thất nghiệp |
Out of date | lỗi thời |
Out of reach | ngoài tầm với |
Out of money | hết tiền |
Out of danger | hết nguy hiểm |
Out of use | hết sài, hết dùng được |
Out of the question | không bàn cãi |
Out of order | Hư, hỏng |
Out of sight, out of mind | xa mặt cách lòng |
FROM | |
from now on | kể từ giờ trở đi |
from time to time | thỉnh thoảng |
from memory | theo trí nhớ |
from bad to worse | ngày càng tồi tệ |
from what I can gather | theo những gì tôi biết |
WITH | |
with the exception of | ngoại trừ |
with intent to | với ý định |
with regard to something | về việc gì đó |
with a view to + V-ing | với mục đích làm gì |
Để nhớ giới từ với danh từ dễ hơn, chúng ta có thể nhớ chúng thông qua các ví dụ và bài tập.
+ I came here by bus.
(Tôi tới đây bằng xe bus)
+ I han't seen him for a while.
(Tôi không hặp cậu ta 1 thời gian rồi)
+ At first, I don't like my teacher.
(Lúc đầu, tôi không thích giáo viên của tôi cho lắm)
+ I just left without a word.
(Anh ấy rời đi mà không nói lời nào)
+ On behalf of my family, I'm so sorry for your lost.
(Thay mặt gia đình, tôi rất tiếc về sự mất mát của bạn)
+ Everything is under control.
(Mọi việc đều nằm trong tầm kiểm soát)
+ He arrived there just in time.
(Anh ấy tới đó vừa kịp lúc)
+ This remote is out of order.
(Cái remote này hỏng rồi)
+ From now on, I will not provide you with any cent.
(Từ giờ trờ đi, mẹ sẽ không chu cấp cho con 1 đồng nào nữa)