Tổng hợp những cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh - Cụm động từ tiếng Anh

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 249,1 KB
Lượt tải: 480
Nhà phát hành: Sưu tầm


Thông tin về Tổng hợp những cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh: Tổng hợp những cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh giúp các bạn bổ sung thêm những kiến thức tiếng Anh bổ ích cho bản thân. Sau đây, mời các bạn cùng tham khảo nhé.

Nội dung chi tiết:

Những cụm động từ tiếng Anh giúp các bạn vận dụng và sử dụng trong các tình huống giao tiếp hằng ngày rất hữu ích. Nếu bạn biết 1000 từ, bạn sẽ có khả năng nói một câu đúng. Nhưng nếu bạn biết một cụm từ, bạn có thể làm đúng hàng trăm câu. Download.com.vn xin gửi đến các bạn tổng hợp những cụm động từ tiếng Anh thường gặp. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ và kiến thức tiếng Anh giao tiếp. 

Tổng hợp những cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh

A

  • account for: chiếm, giải thích
  • allow for: tính đến, xem xét đến
  • ask after: hỏi thăm sức khỏe
  • ask for: hỏi xin ai cái gì
  • ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
  • advance in: tấn tới
  • advance on: trình bày advance to : tiến đến
  • agree on something: đồng ý với điều gì
  • agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
  • answer to: hợp với
  • answer for: chịu trách nhiệm về
  • attend on(upon): hầu hạ

B

  • to be over: qua rồi
  • to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
  • to bear up= to confirm: xác nhận to bear out: chịu đựng
  • to blow out: thổi tắt
  • blow down: thổi đổ
  • blow over: thổi qua
  • to break away = to run away: chạy trốn break
  • down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc break in(to+ O): đột nhập, cắt ngang
  • break up: chia tay , giải tán
  • break off: tan vỡ một mối quan hệ
  • to bring about: mang đến, mang lại (= result in)
  • brinn down = to land: hạ xuống
  • bring out: xuất bản
  • bring up: nuôi dưỡng (danh từ là up bringing)
  • bring off: thành công, ẵm giải
  • to burn away: tắt dần burn out: cháy trụi
  • back up: ủng hộ, nâng đỡ
  • bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới
  • become of: xảy ra cho
  • begin with: bắt đầu bằng
  • begin at: khởi sự từ
  • believe in: tin cẩn, tin có
  • belong to: thuộc về
  • bet on: đánh cuộc vào
  • attend to: chú ý

C

  • call for: mời gọi, yêu cầu
  • call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
  • call on/ call in at sb's house: ghé thăm nhà ai call off = put off = cancel
  • care for: thích, săn sóc
  • catch up with: bắt kịp
  • chance upon: tình cờ gặp
  • close with: tới gần
  • close about: vây lấy
  • come to: lên tới
  • consign to: giao phó cho
  • cry for: khóc đòi
  • cry for something: kêu đói
  • cry for the moon: đòi cái ko thể
  • cry with joy: khóc vì vui
  • cut something into: cắt vật gì thành
  • cut into: nói vào, xen vào
  • Call in/on at sb ‘ house: ghé thăm nhà ai
  • i Call at: ghé thăm
  • Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
  • Call off = put off =cacel: huỷ bỏ
  • Call for: yêu cầu, mời gọi
  • Care about: quan tâm, để ý tới
  • Care for: muốn, thích (= would like), quan tâm chăm sóc (= take care of)
  • Carry away: mang đi, phân phát
  • Carry on = go on: tiếp tục
  • Carry out: tiến hành, thực hiện
  • Carry off = bring off: ẵm giải
  • Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp
  • Catch up with = keep up with = keep pace with: theo kịp ai , cái gì
  • Chew over = think over: nghĩ kĩ
  • Check in / out: làm thủ tục ra / vào
  • Check up: kiểm tra sức khoẻ Clean

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

download.com.vn