Trắc nghiệm kỹ năng biểu đồ, bảng số liệu ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Địa lý - Bài tập trắc nghiệm ôn thi THPT Quốc gia môn Địa
Nội dung chi tiết:
Trắc nghiệm kỹ năng biểu đồ, bảng số liệu ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Địa lý là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.com.vn muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 12, ôn thi THPT Quốc gia cùng tham khảo.
Tài liệu gồm 32 trang bao gồm các dạng bài tập câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo giúp các sỹ tử có thể luyện tập được các dạng biểu đồ, bảng số liệu để phân biệt được các loại biểu đồ trong môn Địa lý. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Trắc nghiệm kỹ năng biểu đồ, bảng số liệu ôn thi THPT Quốc gia 2019
PHẦN 1. BẢNG SỐ LIỆU
I. NHẬN XÉT, PHÂN TÍCH BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Câu 1. Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm | 2010 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
In-dô-nê-xi-a | 755 094 | 917 870 | 912 524 | 890 487 | 861 934 |
Thái Lan | 340 924 | 397 291 | 419 889 | 404 320 | 395 168 |
Xin-ga-po | 236 422 | 289 269 | 300 288 | 306 344 | 292 739 |
Việt Nam | 116 299 | 156 706 | 173 301 | 186 205 | 193 412 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia, giai đoạn 2010-2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục.
B. Việt Nam tăng liên tục.
C. Thái Lan tăng ít nhất.
D. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: %)
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2015 |
In-đô-nê-xi-a | 6,2 | 6,0 | 5,0 | 4,8 |
Ma-lai-xi-a | 7,0 | 5,5 | 6,0 | 5,0 |
Phi-líp-pin | 7,6 | 6,7 | 6,2 | 5,9 |
Thái Lan | 7,5 | 7,2 | 0,8 | 2,8 |
Việt Nam | 6,4 | 5,3 | 6,0 | 6,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015?
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm nhanh.
B. Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin tăng nhanh.
C. Việt Nam và Thái Lan tăng khá ổn định.
D. Phi-líp-pin có xu hướng giảm nhanh.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2012 VÀ 2015
(Đơn vị: Đô la Mỹ)
Năm | In-đô-nê-xi-a | Phi-líp-pin | Thái Lan | Xin-ga-po | Việt Nam |
2012 | 3 701 | 2 605 | 5 915 | 54 451 | 1 748 |
2015 | 3 346 | 2 904 | 5 815 | 52 889 | 2 109 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia, năm 2012 và 2015?
A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-líp-pin tăng chậm hơn Việt Nam.
C. Xin-ga-po tăng nhiều nhất.
D. Thái Lan giảm chậm nhất.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm | Trung Quốc | Nhật Bản | Thái Lan | Việt Nam |
2010 | 286,6 | 106,1 | 167,5 | 12,5 |
2015 | 334,5 | 120,7 | 151,3 | 28,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia, năm 2010 và 2015?
A. Trung Quốc tăng ít hơn Nhật Bản.
C. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam.
B. Việt Nam tăng nhiều hơn Trung Quốc.
D. Nhật Bản tăng ít hơn Việt Nam.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Ma-lai-xi-a | Thái Lan | Xin-ga-po | Việt Nam | |
Xuất khẩu | 210,1 | 272,9 | 516,7 | 173,3 |
Nhập khẩu | 187,4 | 228,2 | 438,0 | 181,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa,
dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?
A. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu.
B. Việt Nam là nước nhập siêu.
C. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po
D. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan.
..............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết