Tuyển tập 100 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6 - Tài liệu môn Sinh học lớp 6
Nội dung chi tiết:
Download.com.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh tham khảo tài liệu 100 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6 được chúng tôi đăng tải ngay sau đây.
100 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6 không chỉ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các em học sinh lớp 6 mà còn là tài liệu hữu ích dành cho quý phụ huynh cũng như giáo viên sử dụng để kèm các em học thêm. Mời các em cùng quý thầy cô và quý giáo viên tham khảo.
100 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6
I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1. Rễ hô hấp có ở cây:
a. Cà rốt, phong lan, khoai lan
b. Cà rốt, phong lan, khoai lan, rau nhút
c. Bần, mắm, cây bụt mọc
Câu 2. Giác mút là loại rễ biến dạng để:
a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ đất
b. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ không khí
c. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ
Câu 3. Những cây có rễ củ như là:
a. Cải củ trắng, lạc, sắn
b. Cà rốt, cải củ trắng, khoai lan
c. Nghệ, đinh lăng, chuối
Câu 4. Rễ móc là:
a. Loại rễ chính mọc từ gốc thân để giúp cây đứng vững
b. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây bám vào giá bám để leo lên
c. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác
Câu 5. Thân to ra là do:
a. Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào
b. Sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ
c. Do sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
Câu 6. Mạch rây có chức năng:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng
b . Vận chuyển chất hữu cơ
c. Cả hai trên đều đúng
Câu 7. Mạch gỗ có chức năng:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng
b. Vận chuyển chất hữu cơ
c. Vận chuyển nước, muối khoáng và chất hữu cơ
Câu 8. Khi hô hấp thì cây lấy khí:
a. Cacbonic và oxi
b. Nitơ
c. Oxi
Câu 9. Nếu không có oxi thì cây
a. Vẫn sinh trưởng tốt
b. Vẫn hô hấp bình thường
c. Chết
Câu 10. Phần lớn nước do rễ hút vào được thải ra ngoài qua:
a. Thân, cành
b. Thân, lá
c. Lỗ khí của lá
Câu 11. Sự thoát hơi nước qua lá có tác dụng
a. Muối khoáng hoà tan vận chuyển dễ dàng
b. Làm cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng
c. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 12. Cây hô hấp vào:
a. Ban ngày
b. Ban đêm
c. Cả ngày lẫn đêm
Câu 13. Những cây trồng bằng cách chiết cành
a. Cam, bưởi, nhãn, xoài, mận, chanh
b. Rau muống, bưởi, dừa, chanh
c. Khoai lang, chanh, nhãn, mận
Câu 14. Thụ tinh là gì?
a. Do noãn phát triẻn thành hợp tử
b. Sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái có trong noãn
c. Sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái có trong noãn tạo thành hợp tử
Câu 15. Bộ phận nào của hoa tạo thành quả:
a. Nhuỵ tạo thành quả
b. Bầu nhuỵ tạo thành quả
c. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 16. Bộ phận nào của hoa tạo hạt:
a. Hợp tử
b. Vỏ noãn
c. Noãn
Câu 17. Thụ phấn là gì?
a. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ
b. Do sự kết hợp tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
c. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 18. hoa tự thụ phấn là gì?
a. Là phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ
b. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó
c. Hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của các hoa khác
Câu 19. Hoa giao phấn là gì?
a. Là hoa có màu sắc sặc sỡ, hương thơm, mật ngọt
b. Đầu nhuỵ có chất dính
c. Hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác
Câu 20. Chức năng chủ yếu của lá là gì?
a. Quang hợp để chế tạo chất hữu cơ để nuôi cây
b. Tham gia vào hô hấp
c. Thoát hơi nước
Câu 21. Những đặc điểm nào của phiến lá phù hợp việc thu nhận ánh sáng để quang hợp:
a. Có một lớp tế bào biểu bì trong suốt bao bọc hai mặt của phiến lá
b. Thịt lá gồm nhiều tế bào rất mỏng, có nhiều lục lạp
c. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 22. Quá trình quang hợp là:
a. Lá cây nhờ có lục lạp đẫ sử dụng ánh sáng maqtj trời , nước và khí cacbonic để chế tạo tinh bột và nhả khí oxi
b. Lá tự chế tạo chất hữu cơ từ nước và muối khoáng của môi trường
c. Lá cây hấp thụ khí oxi để phân giải chất hữu cơ sản ra năng lượng đồng thời thải khí cacbonic và hơi nước
Câu 23. Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì:
a. Gồm hai phần vỏ và trụ giữa
b. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
c. Có nhiều lông hút thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng
Câu 24. Tế bào thực vật gồm những thành phần
a. Vách tế bào, chất tế bào, nhân
b. Màng sinh chất, không bào, lục lạp
c. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 25. Mô là gì?
a. Là nhóm tế bào cùng thực hiện một chức năng
b. Là nhóm tế bào có hình dạng cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng
c. Là nhóm tế bào thực hiện những chức năng khác nhau
Câu 26. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật:
a. Làm cho thực vật duy trì và phát triển nòi giống
b. Làm cho thực vật lớn lên
c. Làm cho thực vật sinh trưởng và phát triển
Câu 27. Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia
a. Tất cả các bộ phận của cây
b. Ở phần ngọn của cây
c. Ở mô phân sinh
Câu 28. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là gì?
a. Cây mới được mọc lên từ hạt
b. Cây mới được tạo thành từ một phần của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá)
c. Cây mới được tạo thành từ thân cây có hoa
Câu 29. Hình thức nào là sinh sản sinh dưỡng do người?
a. Cây mới được tạo thành từ một đoạn thân cắm xuốmg đất ẩm
b. Cây mới được tạo ra từ chồi của cây này ghép lên một cây khác
c. Cây mới tự mọc lên từ thân bò, thân củ, rễ củ hoặc lá
Câu 30. Muốn tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng ta phải làm thế nào?
a. Phải cắt thật sạch cỏ
b. Phải cắt và cuốc đất để nhặt bỏ hết thân và rễ
c. Phải cuốc hay cày lật đất để làm chết hết cỏ
Câu 31. Bộ phận nào là quan trọng nhất của hoa?
a. Nhuỵ và nhị
b. Bao hoa gồm đài và tràng hoa
c. Nhuỵ hoặc nhị hoa
Câu 32. Thế nào là hoa đơn tính
a. Hoa thiếu tràng
b. Hoa thiếu bao hoa
c. Thiếu nhuỵ hoặc nhị
Câu 33. Đặc điểm nào không có ở quả thịt?
a. Vỏ dày, mềm, chứa thịt quả
b. Vỏ quả khô, mỏng, cứng, tự nứt khi chín
c. Quả gồm toàn thịt hoặc mọng nước
Câu 34. Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm nào?
a. Quả khi chín tự mở được
b. Quả có gai, nất
c. Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc chùm lông
Câu 35. hạt của cây hai lá mầm khác với hạt của cây một lá mầm ở diểm nào?
a. Phôi có hai lá mầm
b. Không có phôi nhũ
c. Chất dự trữ nằm ở lá mầm
Câu 36. Tại sao trước khi gieo hạt phải làm đất tươi xốp?
a. Làm cho đất giữ được nước, đảm bảo đủ độ ẩm cần thiết
b. Làm cho đất thoáng, cung cấp đủ không khí cho hạt hô hấp khi nảy mầm
c. Tạo nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm
Câu 37. Cơ thể của tảo có cấu tạo:
a. Tất cả đều là đơn bào
b. Tất cả đều là đa bào
c. Có dạng đơn bào và dạng đa bào
Câu 38. Tảo thường sống ở nước vì:
a. Trong nước có nhiều chất dinh dưỡng hơn
b. Cơ thể tảo nhỏ nhẹ nên dễ dàng trôi nổi
c. Cơ thể tảo chưa có mạch dẫn
Câu 39. Chọn những đặc điểm nào đúng với rêu:
a. Cơ thể cấu tạo đơn bào
b. Sinh sản bằng hạt
c. Chưa có rễ thật, chưa có mạch dẫn, có dạng cây
Câu 40. Rêu khác tảo ở những điểm nào:
a. Cơ thể cấu tạo đa bào
b. Cơ thể có dạng rễ, thân, lá
c. Cơ thể có màu xanh lục
Câu 41. Những đặc điểm nào sau đây cho ta thấy dương xỉ khác rêu:
a. Có rễ thật.
b. Sinh sản bằng bào tử.
c. Sống ở cạn
........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết